Những cụm từ "độc" không dễ gì tìm ! mại vô !!

H

haiphongit_cntt

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Các bạn thân mến ! mình có thói quen trong lúc đọc sách, báo có cụm từ nào hay thì thường hay ghi chép lại để sử dụng. Hôm nay lục lại quyển sổ cũ thấy có một số cụm từ hay, bổ ích mà không dễ gì tìm trên các từ điển nên muốn chia sẻ với các bạn với hy vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình dịch A-V, V-A hoặc khi viết bài luận.

It is worth noting that : đáng chú ý là
It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…
What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là
But frankly speaking, .. : thành thật mà nói
Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ
Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng
According to estimation,… : theo ước tính,…
According to statistics, …. : theo thống kê,..
According to survey data,.. theo số liệu điều tra,..
Win international prizes for Mathematics : đoạt các giải thưởng quốc tế về toán học.
The common concern of the whole society: mối quan tâm chung của toàn xã hội
Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
Those who have laid down for the country’s independence: những người đã nằm xuống cho sự độc lập của Tổ quốc.
In the eyes of domestic and foreign tourists,… trong mắt của du khách trong và ngoài nước.
To have a correct assessment of… để có một sự đánh giá chính xác về…
The total investment in his project is ….tổng vốn đầu tư trong dự án này là …
As far as I know,….. theo như tôi được biết,..
Not long ago ; cách đâu không lâu
More recently, …gần đây hơn,….
What is mentioning is that… điều đáng nói là ….
There is no denial that… không thể chối cải là…
To be hard times : trong lúc khó khăn
According to a teacher who asked not to be named,.. theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…
Be given 2 year imprisonment for + (tội gì) : bị kết án 2 năm tù về tội…
Make best use of : tận dụng tối đa
In a little more detail : chi tiết hơn một chút
To avoid the risk catching AIDS from infected needles : tránh nguy cơ bị SIDA từ kim tiêm nhiểm trùng.
From the other end of the line : từ bên kia đầu dây ( điện thoại )
Doing a bit of fast thinking, he said .. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…
Keep up with the Joneses : đua đòi
I have a feeling that.. tôi có cảm giác rằng..
Those who have high risk of HIV/AIDS infection such as prostitutes, drug injectors : những người có nguy cơ cao bị nhiểm HIV/AIDS :như gái mại dâm, người nghiện ma túy.
Be of my age : cở tuổi tôi.

Fierce competition : sự cạnh tranh khắc nghiệt

Neutralized by the spirit of local inrests : bị vô hiệu hóa bởi tư tưởng lợi ích cục bộ

With the shift to market mechanism : bằng sự chuyển sang cơ chế thị trường

On the nationwide scale : trên qui mô cả nước

Be in the same fate : cùng chung số phận

Harvet a bumper crop : có một vụ bội thu

National defence and security : an ninh quốc phòng

The combat against drug addition, prostitutionand gamebling : cuộc chiến chống xì ke , ma túy, mãi dâm , cờ bạc

Together with the progressive and peace-loving forces of the world : cùng với các lực lượng tiến bộ và yêu chuộng hòa bình trên thế giới

Multi-sector commodity economy : nền kinh tế đa thành phần


Poeple's commitee at all levels: ủy ban nhân dân các cấp


According to still incomplete data : theo những số liêụ còn chưa đầy đủ

Non-refundable aid : viện trợ không hoàn lại

Be approved in writing by... : được ...thông qua bằng văn bản

In the first four months of this year : trong 4 tháng đầu năm nay

At a monthly interest rate of $ : với lãi xuất hàng tháng là $

An increase by (of) 20% as compared with the same period last year : tăng 20% so với cùng kỳ năm ngoái

Be believed to be far below the truth : được tin là thấp xa sự thật
 
H

haiphongit_cntt

Tiếp nha :
To resell sth at a profit : Bán lại kiếm lời

Rank third among world's rice exporters : là nhà xuất khẩu gạo thứ 3 thế giới.

Have a population of 10 milion ; 50% of which is of labor age : dân số là 10tr ; trong đó 50% trong độ tuổi lao động

In theory : về mặt lý thuyết

The people in need of accommodation now number about : hiện nay số người có nhu cầu về nhà ở khoảng....

Seek the way out for the housing shortage for ... tìm lối thoát cho vấn đề thiếu nhà ở của...

Be badly in need : rất cần

Make up the majority : chiếm đa số

Cause losses in the terms of human lives and property : gây ra những thiệt hại về người và của

Also present was .. tham gia buổii họp còn có ...

Affirmation of sovereignty over : sự khẳng định chủ quyền đối với

The capital of $ is shared 25% by A and 75% by B : số vốn $ do A đóng góp 25% và B đóng 75%

A and B increased 1% and 2% respectively : A tăng 1% và B tăng 2%

Rocket / jump : tăng vọt ( lợi nhuận )

Chief of the central committee for flood and storm prevention : trưởng ban phòng chống lũ lụt Trung ương

Be effective from the date of signing : có hiệu lực kể từ ngày ký

Late last year : cuối năm ngoái

Be on overseas duty tours : đang đi công tác nước ngoài

Via many levels of intermediaries :qua nhiều cấp trung gian


To engage in charitable activities : tham gia các hoạt động từ thiện


Employment promotion center : trung tâm xúc tiến việc làm


Make a funeral oration : đọc điếu văn


In the same boat : cùng chung số phận


To be jointly hold by… : được …phối hợp tổ chức


Sign an interdepartmental agreement on juvenile delinquency prevention : ký liên tịch về ngăn chận tội phạm trong thanh thiếu niên


Propaganda sb about sth : tuyên truyền ai về việc gì


Adolescent drug addicts : thanh thiếu niên nghiện ngập


Blood donation : hiến máu


Installment plan : phương thức trả góp


Overrun in mass media : tràn ngập trên phương tiện thông tin đại chúng


I.D card : thẻ chứng minh nhân dân


House hold registration : hộ khẩu


Housing ownership deed : giấy chủ quyền nhà


Prize presentation ceremony : lễ trao giải


Prizes winning works : các tác phẩm đoạt giải



Noxious cultural products : sản phẩm văn hóa độc hại


Decree 87/CP of the government : nghị định 87/Cp của chính phủ

The interest rate of loans : lãi suất cho vay


Decisive factors for sb’s success : những yếu tố quyết định cho sự thành công của



Unpredictable : khó lường


Press conference : họp báo


Preparatory committee :ban trù bị


Pay for sb to look the other way :chi tiền cho ai làm ngơ


Drug lord : trùm ma túy


Species threatened with extinction : các loài có nguy cơ tuyệt chủng


Make no secret of sb’s passion for … : không dấu giếm về việc đam mê



Issue a warrant for sb’s arrest : ra lệnh bắt giam


A long way from = a far cry from : vượt xa


Lend $ at no interest : cho vay $ không lãi xuất


The term of loans is 40 years : thời hạn vay là 40 năm


Reallocate population : tái định cư


Hugging beer :bia ôm


Disguise hugging beer :bia ôm trá hình


Credit circle failure : bể hụi
 
T

trifolium

còn nhiều lỗi chính tả...........................................
P/s: khi chép tài nguyên của trang khác bạn đừng chép luôn cả cái dẫn nhập như vậy =))
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom