L
luckystar_susu95
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1.Accident & incident
-Accident (tai nạn):Chỉ sự việc xảy ra ngoài í muốn, mang lại điều không hay.
-Incident(sự việc, vụ việc): Sự việc thông thường, không quan trọng.
EX: +His father was injured in a car accident.
+There was several a musing incident during the journey.
2.Among& Between
-among:giữa nhiều người (vật)
-between: giữa 2 người(vật)
3.Amount& Number
-Amount: Dùng với danh từ không đếm được
-Number: Dùng với danh từ đếm được
EX: + There was a large amount of sugar in the bowl.
+ There was a large number of people in the hall.
4.Beside& Besides
-Beside(~next to): gần, bên cạnh
-Besides: ngoài ra
5.Bring& Take
-Bring(v): mang, cầm theo người đi đến trung tâm của người nói hay của sự chú ý.
-Take(v): mang đi mang khỏi trung tâm của người nói hay của sự chú ý.
6.Hard& Hardly
-Hard: vất vả.
-Hardly: hầu như không, hiếm khi.
7.few& less
-Few: ít hơn, dùng với danh từ đếm được
-Less:its hơn, dùng với danh từ không đếm được
8.Far & Along way
-Far: Dùng trong câu phu định và nghi vấn.
-Along way: dùng trong câu khẳng định.
9.Lose& Loose
-Lose: mất
-Loose: rộng, thùng rộng, lỏng.
10.Raise& Rise
-Raise(v): tăng lên, nâng lên, cần đi kèm một tân ngữ (ngoại động từ).
-Rise(v): mọc lên, đi lên, không cần tân ngữ đi kèm( nội động từ)
-Accident (tai nạn):Chỉ sự việc xảy ra ngoài í muốn, mang lại điều không hay.
-Incident(sự việc, vụ việc): Sự việc thông thường, không quan trọng.
EX: +His father was injured in a car accident.
+There was several a musing incident during the journey.
2.Among& Between
-among:giữa nhiều người (vật)
-between: giữa 2 người(vật)
3.Amount& Number
-Amount: Dùng với danh từ không đếm được
-Number: Dùng với danh từ đếm được
EX: + There was a large amount of sugar in the bowl.
+ There was a large number of people in the hall.
4.Beside& Besides
-Beside(~next to): gần, bên cạnh
-Besides: ngoài ra
5.Bring& Take
-Bring(v): mang, cầm theo người đi đến trung tâm của người nói hay của sự chú ý.
-Take(v): mang đi mang khỏi trung tâm của người nói hay của sự chú ý.
6.Hard& Hardly
-Hard: vất vả.
-Hardly: hầu như không, hiếm khi.
7.few& less
-Few: ít hơn, dùng với danh từ đếm được
-Less:its hơn, dùng với danh từ không đếm được
8.Far & Along way
-Far: Dùng trong câu phu định và nghi vấn.
-Along way: dùng trong câu khẳng định.
9.Lose& Loose
-Lose: mất
-Loose: rộng, thùng rộng, lỏng.
10.Raise& Rise
-Raise(v): tăng lên, nâng lên, cần đi kèm một tân ngữ (ngoại động từ).
-Rise(v): mọc lên, đi lên, không cần tân ngữ đi kèm( nội động từ)