S
smhoa
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Chào các bạn. Các bạn vào đây sẽ kiếm được rất nhiều PTLG hay + nâng cao để các bạn sưu tầm và tham khảo.
Mình nhờ các bạn hướng dẫn cách giải các PTLG (chỉ giải quyết cái khó của đề, ko cần tính ra kết quả). Tức là cho 1 đề “lạ hoắc”, mình chỉ cần các bạn đưa nó về PTLG cơ bản hay các dạng quen thuộc là được rồi, không cần tính ra kết quả. Mình nhờ các bạn hướng dẫn bài A trước, bài B làm sau cũng đc. Nếu bạn nào tính ra kết quả thì càng tốt (chỉ cần bài A thôi). Mình cảm ơn các bạn trước.
Lưu ý: với những bài có “căn” thì chỉ lấy căn số thoi, còn biểu thức ko nằm trg căn.
Vd: Căn3.cos2x tức là “căn của 3 nhân cos2x (cos2x ko nằm trg căn)”
A) Giải các PTLG:
1) Căn3.cos2x + sin2x=cosx + căn3.sinx
2) Sin(2x + pi/2) – căn3.sin(pi – 2x)= căn2
3) sin24x + sin23x=sin22x + sin2x
4) 2sinx (1+cos2x) + sin2x=1 + 2cosx
5) sinx + sin2x + sin3x=cosx + cos2x + cos3x
6) 1 + cosx + cos2x + cos3x=0
7) sinx + sin2x + sin3x=1 + cosx + cos2x
8) (1 + cosx).(1 + sinx)=2
9) 2(sinx + cosx)=4sin2x + 1
10) 2(cosx - sinx) + sin2x + 2=0
11) sinxsin2x + sin3x=6cos3x
B) Giải các PTLG (nâng cao)
1) sin23x – cos24x=sin25x – cos26x
2) sin2(x/2 – pi/4).tan2x - cos2(x/2)=0
3) 5sinx – 2=3(1-sinx).tanx
4) (2cosx – 1).(2sinx + cosx)=sin2x – sinx
5) cos33x.cos2x - cos2x=0
6) sin6x + cos6x=2sin2x
7) 2căn2.sin (x – pi/4) + 1/cosx=1/sinx
8) 1/sinx+ 1/sin(x – 3pi/2)=4sin(7pi/4 – x)
9) sin3x – căn3.cos3x=sinx.cos2x – căn3.sin2x.cosx
10) 2.sinx(1 + cos2x) + sin2x=1 + 2cosx
11) sinx + cosxsin2x + căn3.cos3x=2(cos4x + sin3x)
12) căn3.cos5x – 2sin3x.cos2x – sinx=0
13) Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2pi) của PT:
5[sinx + (cos3x + sin3x)/(1 + 2sin2x)]=cos2x + 3
14) Tìm x thuộc (0; 14) nghiệm đúng PT:
cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4=0
15) Tìm các nghiệm thuộc (-pi/2; -pi/2) của PT:
sin3x + căn3.cos3x + cos2x – căn3.sin2x=sinx + căn3.cosx
Mình nhờ các bạn hướng dẫn cách giải các PTLG (chỉ giải quyết cái khó của đề, ko cần tính ra kết quả). Tức là cho 1 đề “lạ hoắc”, mình chỉ cần các bạn đưa nó về PTLG cơ bản hay các dạng quen thuộc là được rồi, không cần tính ra kết quả. Mình nhờ các bạn hướng dẫn bài A trước, bài B làm sau cũng đc. Nếu bạn nào tính ra kết quả thì càng tốt (chỉ cần bài A thôi). Mình cảm ơn các bạn trước.
Lưu ý: với những bài có “căn” thì chỉ lấy căn số thoi, còn biểu thức ko nằm trg căn.
Vd: Căn3.cos2x tức là “căn của 3 nhân cos2x (cos2x ko nằm trg căn)”
A) Giải các PTLG:
1) Căn3.cos2x + sin2x=cosx + căn3.sinx
2) Sin(2x + pi/2) – căn3.sin(pi – 2x)= căn2
3) sin24x + sin23x=sin22x + sin2x
4) 2sinx (1+cos2x) + sin2x=1 + 2cosx
5) sinx + sin2x + sin3x=cosx + cos2x + cos3x
6) 1 + cosx + cos2x + cos3x=0
7) sinx + sin2x + sin3x=1 + cosx + cos2x
8) (1 + cosx).(1 + sinx)=2
9) 2(sinx + cosx)=4sin2x + 1
10) 2(cosx - sinx) + sin2x + 2=0
11) sinxsin2x + sin3x=6cos3x
B) Giải các PTLG (nâng cao)
1) sin23x – cos24x=sin25x – cos26x
2) sin2(x/2 – pi/4).tan2x - cos2(x/2)=0
3) 5sinx – 2=3(1-sinx).tanx
4) (2cosx – 1).(2sinx + cosx)=sin2x – sinx
5) cos33x.cos2x - cos2x=0
6) sin6x + cos6x=2sin2x
7) 2căn2.sin (x – pi/4) + 1/cosx=1/sinx
8) 1/sinx+ 1/sin(x – 3pi/2)=4sin(7pi/4 – x)
9) sin3x – căn3.cos3x=sinx.cos2x – căn3.sin2x.cosx
10) 2.sinx(1 + cos2x) + sin2x=1 + 2cosx
11) sinx + cosxsin2x + căn3.cos3x=2(cos4x + sin3x)
12) căn3.cos5x – 2sin3x.cos2x – sinx=0
13) Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2pi) của PT:
5[sinx + (cos3x + sin3x)/(1 + 2sin2x)]=cos2x + 3
14) Tìm x thuộc (0; 14) nghiệm đúng PT:
cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4=0
15) Tìm các nghiệm thuộc (-pi/2; -pi/2) của PT:
sin3x + căn3.cos3x + cos2x – căn3.sin2x=sinx + căn3.cosx