Công nghệ Nhận biết 1 số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại

Cao Minh Quân

CTV Thiết kế
Cộng tác viên
3 Tháng mười một 2021
83
116
46
21
Bình Định
STT
Tên sản phẩm
Độ độc
Hàm lượng chất tác dụng
Dạng thuốc
1​
AntracolĐộ độc loại 3 – nhóm độ ítPropineb - 700g/kg
Chất phụ gia - 300g/kg.
Dạng bột tan trong nước - WP
2​
TasodantĐộ độc loại 2 – nhóm trung bìnhChlorpyrifos Ethyl.
Permethrin.
(Hàm lượng mình nhìn hình không rõ)
Dạng nhũ tương đậm đặc - EC
3​
Anti - xoĐộ độc loại 3 – nhóm độ ítBismerthiazol 200 g/kg.
Chất mang, phụ gia.
Dạng bột tan trong nước - WP
4​
map - FamyĐộ độc loại 3 – nhóm độ ítFenoxanil - 200g/kg.
Tricyclazole - 500g/kg.
Chất phụ gia.
Dạng bột tan trong nước - WP
5​
OxatinĐộ độc loại 2 – nhóm trung bìnhAbamectin: 36 g/l.Dạng nhũ tương đậm đặc - EC
6​
Chief Độ độc loại 2 – nhóm trung bìnhFipronil - 160g/l.
Chlorfluazuron - 100g/l.
Dạng nhũ tương đậm đặc - EC
[TBODY] [/TBODY]

Bạn tham khảo nhé. Nếu có sai sót gì mong bạn bỏ qua nhé ;).
 
Top Bottom