T
tomoyo_likun


[FONT="]ɪ[/FONT] .Word stress (trọng âm của từ):
1.Các từ có đuôi là –cial, -tial, -cion ,-ience.-ient,-cian,-tious,-cious,-xious,-tion,-sion thường có trọng âm được nhấn vào âm tiết đứng trước các đuôi này.
EX: commercial /kә’mә[FONT="]ɪʃ[/FONT](ә)l/ Essential /[FONT="]ɪ[/FONT]’s[FONT="]ɛ[/FONT]n[FONT="]ʃ[/FONT](ә)l/ Suspicion /sә’sp[FONT="]ɪʃ[/FONT](ə)n/
Science /’sai(ә )ns/ Proficient /prә’f[FONT="]ɪʃ[/FONT](ə)nt/ Musician /mju[FONT="]ɪ[/FONT]’z[FONT="]ɪʃ[/FONT](ə)n/
Ambitious /am’b[FONT="]ɪʃ[/FONT]əs/ Delicous/d[FONT="]ɪ[/FONT]’l[FONT="]ɪʃ[/FONT]əs/ Anxious /’aŋ(k)[FONT="]ʃ[/FONT]əs/
Pollution /pə’lu[FONT="]ɪʃ[/FONT](ə)n/ Television /’t[FONT="]ɛ[/FONT]l[FONT="]ɪ[/FONT]vʒ(ə)n/
2.Các từ có đuôi là –ic,-ical,-ior,-iour,-ity,-ory,-eous,-ious,-ular,-ive thường có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó:
EX:Ethnic /’[FONT="]ɛ[/FONT]θn[FONT="]ɪ[/FONT]k/ Musical /’mju[FONT="]ɪ[/FONT]z[FONT="]ɪ[/FONT]k(ə)l/ Junior /’d[FONT="]ʒ[/FONT]u[FONT="]ɪ[/FONT]n[FONT="]ɪ[/FONT]ə/
Ability /ə’b[FONT="]ɪ[/FONT]l[FONT="]ɪ[/FONT]ti/ Compulsory/k m’p[FONT="]ʌ[/FONT]ls(ə)ri/ Courteous /’kə[FONT="]ɪ[/FONT] tjəs/
Behaviour /b[FONT="]ɪ[/FONT]’he[FONT="]ɪ[/FONT]vja/ Suspicious /sə‘sp[FONT="]ɪʃ[/FONT]əs/ Regular/’r[FONT="]ɛ[/FONT]gj[FONT="]ʊ[/FONT]lə/
Effective /[FONT="]ɪ[/FONT]‘f[FONT="]ɛ[/FONT]kt[FONT="]ɪ[/FONT]v/
3.Những từ 2 âm tiết có tận cùng bằng er, or, y, ow, ance ,ent, en ,on trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu.
Ex: Teacher /’ti[FONT="]ɪ[/FONT]t[FONT="]ʃ[/FONT]ə/ Mayor /’m[FONT="]ɛɪ[/FONT]ə/ Happy /’hapi/
Narrow /’narə[FONT="]ʊ[/FONT]/ Glance /gl[FONT="]ɒɪ[/FONT]ns/ Talent /’talənt/
Widen /’w[FONT="]ʌɪ[/FONT]d(ə)n/ Common /’k[FONT="]ɒ[/FONT]mən/
4.Những từ 2 hoặc 3 âm tiết mà có –re đứng đầu,trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.
Ex:Repeat /r[FONT="]ɪ[/FONT]‘pi[FONT="]ɪ[/FONT]t/ Refund /r[FONT="]ɪ[/FONT]‘f[FONT="]ʌ[/FONT]nd/ Renewal /r[FONT="]ɪ[/FONT]‘nju[FONT="]ɪ[/FONT]əl/
5.Những từ chi môn học hay ngành học tận cùng bằng –y thường có trọng âm rơi vào âm đứng trước âm cuối 1 âm tiết.
Ex:Biology /b[FONT="]ʌɪ[/FONT]‘[FONT="]ɒ[/FONT]lədʒi/ Geography /dʒ[FONT="]ɪ[/FONT]‘[FONT="]ɒ[/FONT]grəfi/ Psychology /s[FONT="]ʌɪ[/FONT]‘k[FONT="]ɒ[/FONT]ləd[FONT="]ʒ[/FONT]i/
Chemistry /’k[FONT="]ɛ[/FONT]m[FONT="]ɪ[/FONT]stri/
6.Những từ có 3 âm tiết trở lên tận cùng bằng –ate, -ite, -ude,- ute có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết.
Ex: consolidate /kən’s[FONT="]ɒ[/FONT]lide[FONT="]ɪ[/FONT]t/ Dynamite /’d[FONT="]ʌɪ[/FONT]nəm[FONT="]ʌɪ[/FONT]t/ Solitude’s[FONT="]ɒ[/FONT]l[FONT="]ɪ[/FONT]tju[FONT="]ɪ[/FONT]d/
Institute /’[FONT="]ɪ[/FONT]nst[FONT="]ɪ[/FONT]ju[FONT="]ɪ[/FONT]t/
7.Một số danh từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Ex: Schoolboy /’sku[FONT="]ɪ[/FONT]lb[FONT="]ɔɪ[/FONT]/ Football /’f[FONT="]ʊ[/FONT]tb[FONT="]ɔɪ[/FONT]l/ Matchbox /’mat[FONT="]ʃ[/FONT]b[FONT="]ɒ[/FONT]ks/
8.Những từ có tận cùng bằng –ain, -ee, -eer,-ese, -ette, -esque trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
Ex: Again / ə‘g[FONT="]ɛɪ[/FONT]n/ Engineer /[FONT="]ɛ[/FONT]ndʒ[FONT="]ɪ[/FONT]‘n[FONT="]ɪ[/FONT]ə/ Vietnamese /,v[FONT="]ɪɛ[/FONT]tnə‘mi[FONT="]ɪ[/FONT]z/
Cassette /kə‘ss[FONT="]ɛ[/FONT]t/ Picturesque /,p[FONT="]ɪ[/FONT]kt[FONT="]ʃ[/FONT]ə‘r[FONT="]ɛ[/FONT]sk/
II.Pronunciaion
[FONT="]1. [/FONT]đuôi là –tion thường có cách phát âm là /[FONT="]ʃ[/FONT]/
Ex:Inspiration /[FONT="]ɪ[/FONT]nsp[FONT="]ɪ[/FONT]‘e[FONT="]ɪʃ[/FONT](ə)n/ Limitation /l [FONT="]ɪ[/FONT]m[FONT="]ɪ[/FONT]‘te[FONT="]ɪʃ[/FONT](ə)n/
2 -sh thường được phát âm là /[FONT="]ʃ[/FONT]/
Ex: She /[FONT="]ʃ[/FONT]i[FONT="]ɪ[/FONT] / Shout /[FONT="]ʃ[/FONT]a[FONT="]ʊ[/FONT]t/ Publish /’p[FONT="]ʌ[/FONT]bl[FONT="]ɪ[/FONT] [FONT="]ʃ[/FONT] /
3.ch thường được phát âm là /k/ hoặc /t [FONT="]ʃ[/FONT]/ hoặc /[FONT="]ʃ[/FONT]/
Ex: church / t[FONT="]ʃ[/FONT]ə[FONT="]ɪtʃ/[/FONT] Christmas /’kr[FONT="]ɪsməs/[/FONT] Machine /mə‘[FONT="]ʃɪ[/FONT]n/
4.-ee, -ea thường được phát âm là /i:/
Ex: creature /’kri[FONT="]ɪʃ[/FONT]ə/ See / si[FONT="]ɪ[/FONT]/ Bean /bi[FONT="]ɪ[/FONT]n/
5..Chữ -a hường được phát âm là /æ khi ở trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều phụ âm.
Ex: man /mæn/ Hang /hæŋ/ Fan /fæn/ Map /mæp/
6.Chữ -o thường được phát âm là /[FONT="]ɒ[/FONT]/ hay /ə[FONT="]ʊ[/FONT]/
Ex: hot /h[FONT="]ɒ[/FONT]t/ So /so[FONT="]ʊ[/FONT]/
7.-oo, -ue, -[FONT="]ʊ[/FONT]-e hay –o thường được phát âm là /u:/
Ex: choose /t [FONT="]ʃ[/FONT]u[FONT="]ɪ[/FONT]z/ Glue /glu[FONT="]ɪ[/FONT]/ Rule /ru[FONT="]ɪ[/FONT]l/ Do /du[FONT="]ɪ[/FONT]/
8.u-, ou- và –o được phát âm là /[FONT="]ʌ[/FONT]/ khi ở những từ có 1 âm tiết và trong âm tiết được nhấn mạnh của từ có nhiều âm tiết.
Ex: duck /d[FONT="]ʌ[/FONT]k/ Young /j[FONT="]ʌ[/FONT]ŋ/ Monk /m[FONT="]ʌ[/FONT]ŋk/ Mother /’m[FONT="]ʌ[/FONT]ðə/
9.-ay, -a-e, -ai thường được phát âm là /ei/
Ex: stay /ste[FONT="]ɪ[/FONT]/ Table /’ter[FONT="]ɪ[/FONT]b(ə)l/ Mail /me[FONT="]ɪ[/FONT]l/
10.-o, -oa,-ow thường đk phát âm là /ou/
Ex: go /gə[FONT="]ʊ[/FONT]/ Coat /kə[FONT="]ʊ[/FONT]t/ Snow /snə[FONT="]ʊ[/FONT]/
11.-y,-ie,-ye hoặc –i-e ,-y-e, -igh thường được phát âm là /ai/
Ex: why /w[FONT="]ʌɪ[/FONT] / Tie /t[FONT="]ʌɪ[/FONT][FONT="]/[/FONT] Fine /f[FONT="]ʌɪ[/FONT]n/
Type /t[FONT="]ʌɪ[/FONT]p/ High /h[FONT="]ʌɪ[/FONT]/
12.Nhóm ou-,ow-, -our thường được phát âm là /au/
Ex : house /ha[FONT="]ʊ[/FONT]s/ Cow /ka[FONT="]ʊ[/FONT]/ Hour /’[FONT="]aʊə/[/FONT]
13.Nhóm –are, -air ,-ear, -eir thường được phát âm là /eə /
Ex: care /k[FONT="]ɛɪ[/FONT]ə/ Hair /h[FONT="]ɛɪ[/FONT]ə/ Wear /w[FONT="]ɛɪ[/FONT]ə/ Their /ð[FONT="]ɛɪ[/FONT]ə/.


























































1.Các từ có đuôi là –cial, -tial, -cion ,-ience.-ient,-cian,-tious,-cious,-xious,-tion,-sion thường có trọng âm được nhấn vào âm tiết đứng trước các đuôi này.
EX: commercial /kә’mә[FONT="]ɪʃ[/FONT](ә)l/ Essential /[FONT="]ɪ[/FONT]’s[FONT="]ɛ[/FONT]n[FONT="]ʃ[/FONT](ә)l/ Suspicion /sә’sp[FONT="]ɪʃ[/FONT](ə)n/
Science /’sai(ә )ns/ Proficient /prә’f[FONT="]ɪʃ[/FONT](ə)nt/ Musician /mju[FONT="]ɪ[/FONT]’z[FONT="]ɪʃ[/FONT](ə)n/
Ambitious /am’b[FONT="]ɪʃ[/FONT]əs/ Delicous/d[FONT="]ɪ[/FONT]’l[FONT="]ɪʃ[/FONT]əs/ Anxious /’aŋ(k)[FONT="]ʃ[/FONT]əs/
Pollution /pə’lu[FONT="]ɪʃ[/FONT](ə)n/ Television /’t[FONT="]ɛ[/FONT]l[FONT="]ɪ[/FONT]vʒ(ə)n/
2.Các từ có đuôi là –ic,-ical,-ior,-iour,-ity,-ory,-eous,-ious,-ular,-ive thường có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó:
EX:Ethnic /’[FONT="]ɛ[/FONT]θn[FONT="]ɪ[/FONT]k/ Musical /’mju[FONT="]ɪ[/FONT]z[FONT="]ɪ[/FONT]k(ə)l/ Junior /’d[FONT="]ʒ[/FONT]u[FONT="]ɪ[/FONT]n[FONT="]ɪ[/FONT]ə/
Ability /ə’b[FONT="]ɪ[/FONT]l[FONT="]ɪ[/FONT]ti/ Compulsory/k m’p[FONT="]ʌ[/FONT]ls(ə)ri/ Courteous /’kə[FONT="]ɪ[/FONT] tjəs/
Behaviour /b[FONT="]ɪ[/FONT]’he[FONT="]ɪ[/FONT]vja/ Suspicious /sə‘sp[FONT="]ɪʃ[/FONT]əs/ Regular/’r[FONT="]ɛ[/FONT]gj[FONT="]ʊ[/FONT]lə/
Effective /[FONT="]ɪ[/FONT]‘f[FONT="]ɛ[/FONT]kt[FONT="]ɪ[/FONT]v/
3.Những từ 2 âm tiết có tận cùng bằng er, or, y, ow, ance ,ent, en ,on trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu.
Ex: Teacher /’ti[FONT="]ɪ[/FONT]t[FONT="]ʃ[/FONT]ə/ Mayor /’m[FONT="]ɛɪ[/FONT]ə/ Happy /’hapi/
Narrow /’narə[FONT="]ʊ[/FONT]/ Glance /gl[FONT="]ɒɪ[/FONT]ns/ Talent /’talənt/
Widen /’w[FONT="]ʌɪ[/FONT]d(ə)n/ Common /’k[FONT="]ɒ[/FONT]mən/
4.Những từ 2 hoặc 3 âm tiết mà có –re đứng đầu,trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.
Ex:Repeat /r[FONT="]ɪ[/FONT]‘pi[FONT="]ɪ[/FONT]t/ Refund /r[FONT="]ɪ[/FONT]‘f[FONT="]ʌ[/FONT]nd/ Renewal /r[FONT="]ɪ[/FONT]‘nju[FONT="]ɪ[/FONT]əl/
5.Những từ chi môn học hay ngành học tận cùng bằng –y thường có trọng âm rơi vào âm đứng trước âm cuối 1 âm tiết.
Ex:Biology /b[FONT="]ʌɪ[/FONT]‘[FONT="]ɒ[/FONT]lədʒi/ Geography /dʒ[FONT="]ɪ[/FONT]‘[FONT="]ɒ[/FONT]grəfi/ Psychology /s[FONT="]ʌɪ[/FONT]‘k[FONT="]ɒ[/FONT]ləd[FONT="]ʒ[/FONT]i/
Chemistry /’k[FONT="]ɛ[/FONT]m[FONT="]ɪ[/FONT]stri/
6.Những từ có 3 âm tiết trở lên tận cùng bằng –ate, -ite, -ude,- ute có trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết.
Ex: consolidate /kən’s[FONT="]ɒ[/FONT]lide[FONT="]ɪ[/FONT]t/ Dynamite /’d[FONT="]ʌɪ[/FONT]nəm[FONT="]ʌɪ[/FONT]t/ Solitude’s[FONT="]ɒ[/FONT]l[FONT="]ɪ[/FONT]tju[FONT="]ɪ[/FONT]d/
Institute /’[FONT="]ɪ[/FONT]nst[FONT="]ɪ[/FONT]ju[FONT="]ɪ[/FONT]t/
7.Một số danh từ ghép có trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Ex: Schoolboy /’sku[FONT="]ɪ[/FONT]lb[FONT="]ɔɪ[/FONT]/ Football /’f[FONT="]ʊ[/FONT]tb[FONT="]ɔɪ[/FONT]l/ Matchbox /’mat[FONT="]ʃ[/FONT]b[FONT="]ɒ[/FONT]ks/
8.Những từ có tận cùng bằng –ain, -ee, -eer,-ese, -ette, -esque trọng âm rơi vào âm tiết cuối.
Ex: Again / ə‘g[FONT="]ɛɪ[/FONT]n/ Engineer /[FONT="]ɛ[/FONT]ndʒ[FONT="]ɪ[/FONT]‘n[FONT="]ɪ[/FONT]ə/ Vietnamese /,v[FONT="]ɪɛ[/FONT]tnə‘mi[FONT="]ɪ[/FONT]z/
Cassette /kə‘ss[FONT="]ɛ[/FONT]t/ Picturesque /,p[FONT="]ɪ[/FONT]kt[FONT="]ʃ[/FONT]ə‘r[FONT="]ɛ[/FONT]sk/
II.Pronunciaion
[FONT="]1. [/FONT]đuôi là –tion thường có cách phát âm là /[FONT="]ʃ[/FONT]/
Ex:Inspiration /[FONT="]ɪ[/FONT]nsp[FONT="]ɪ[/FONT]‘e[FONT="]ɪʃ[/FONT](ə)n/ Limitation /l [FONT="]ɪ[/FONT]m[FONT="]ɪ[/FONT]‘te[FONT="]ɪʃ[/FONT](ə)n/
2 -sh thường được phát âm là /[FONT="]ʃ[/FONT]/
Ex: She /[FONT="]ʃ[/FONT]i[FONT="]ɪ[/FONT] / Shout /[FONT="]ʃ[/FONT]a[FONT="]ʊ[/FONT]t/ Publish /’p[FONT="]ʌ[/FONT]bl[FONT="]ɪ[/FONT] [FONT="]ʃ[/FONT] /
3.ch thường được phát âm là /k/ hoặc /t [FONT="]ʃ[/FONT]/ hoặc /[FONT="]ʃ[/FONT]/
Ex: church / t[FONT="]ʃ[/FONT]ə[FONT="]ɪtʃ/[/FONT] Christmas /’kr[FONT="]ɪsməs/[/FONT] Machine /mə‘[FONT="]ʃɪ[/FONT]n/
4.-ee, -ea thường được phát âm là /i:/
Ex: creature /’kri[FONT="]ɪʃ[/FONT]ə/ See / si[FONT="]ɪ[/FONT]/ Bean /bi[FONT="]ɪ[/FONT]n/
5..Chữ -a hường được phát âm là /æ khi ở trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều phụ âm.
Ex: man /mæn/ Hang /hæŋ/ Fan /fæn/ Map /mæp/
6.Chữ -o thường được phát âm là /[FONT="]ɒ[/FONT]/ hay /ə[FONT="]ʊ[/FONT]/
Ex: hot /h[FONT="]ɒ[/FONT]t/ So /so[FONT="]ʊ[/FONT]/
7.-oo, -ue, -[FONT="]ʊ[/FONT]-e hay –o thường được phát âm là /u:/
Ex: choose /t [FONT="]ʃ[/FONT]u[FONT="]ɪ[/FONT]z/ Glue /glu[FONT="]ɪ[/FONT]/ Rule /ru[FONT="]ɪ[/FONT]l/ Do /du[FONT="]ɪ[/FONT]/
8.u-, ou- và –o được phát âm là /[FONT="]ʌ[/FONT]/ khi ở những từ có 1 âm tiết và trong âm tiết được nhấn mạnh của từ có nhiều âm tiết.
Ex: duck /d[FONT="]ʌ[/FONT]k/ Young /j[FONT="]ʌ[/FONT]ŋ/ Monk /m[FONT="]ʌ[/FONT]ŋk/ Mother /’m[FONT="]ʌ[/FONT]ðə/
9.-ay, -a-e, -ai thường được phát âm là /ei/
Ex: stay /ste[FONT="]ɪ[/FONT]/ Table /’ter[FONT="]ɪ[/FONT]b(ə)l/ Mail /me[FONT="]ɪ[/FONT]l/
10.-o, -oa,-ow thường đk phát âm là /ou/
Ex: go /gə[FONT="]ʊ[/FONT]/ Coat /kə[FONT="]ʊ[/FONT]t/ Snow /snə[FONT="]ʊ[/FONT]/
11.-y,-ie,-ye hoặc –i-e ,-y-e, -igh thường được phát âm là /ai/
Ex: why /w[FONT="]ʌɪ[/FONT] / Tie /t[FONT="]ʌɪ[/FONT][FONT="]/[/FONT] Fine /f[FONT="]ʌɪ[/FONT]n/
Type /t[FONT="]ʌɪ[/FONT]p/ High /h[FONT="]ʌɪ[/FONT]/
12.Nhóm ou-,ow-, -our thường được phát âm là /au/
Ex : house /ha[FONT="]ʊ[/FONT]s/ Cow /ka[FONT="]ʊ[/FONT]/ Hour /’[FONT="]aʊə/[/FONT]
13.Nhóm –are, -air ,-ear, -eir thường được phát âm là /eə /
Ex: care /k[FONT="]ɛɪ[/FONT]ə/ Hair /h[FONT="]ɛɪ[/FONT]ə/ Wear /w[FONT="]ɛɪ[/FONT]ə/ Their /ð[FONT="]ɛɪ[/FONT]ə/.