Ngữ văn 7

stellaphamvy

Học sinh chăm học
Thành viên
6 Tháng tư 2017
199
241
104
19
Đồng Tháp
Trường Trung học Cơ sở Long Hậu
  • Like
Reactions: Bé Thiên Bình

Yun KM

Học sinh tiến bộ
Thành viên
11 Tháng mười một 2017
563
697
156
Hà Nội
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau đây :
a) Cần cù
b) Vinh quang
c) Tươi đẹp
d) Lớn lao
Chữ " tử " trong câu từ nào say đây không có nghĩa là " con "
Thiên tử
Phụ tử
Bất tử
Hoàng tử
Chữ " tử " trong câu từ nào sau đây không có nghĩa là " con "
Thiên tử
Phụ tử
Bất tử
Hoàng tử

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau đây :
a) Cần cù
+ Đồng nghĩa : chăm chỉ, siêng năng
+ Trái nghĩa : lười biếng
b) Vinh quang
+ Đồng nghĩa : vẻ vang
+ Trái nghĩa : Nhục nhã, hổ thẹn
c) Tươi đẹp
+Đồng nghĩa : Tươi tốt
+ Trái nghĩa : héo tàn
d) Lớn lao
+ Đồng nghĩa : Kì vĩ, khổng lồ
+ Trái nghĩa : nhỏ bé
 
  • Like
Reactions: stellaphamvy

Ayami Watanabe

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng mười hai 2017
248
125
104
Hà Nội
under the sea ✨
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa là :
a, Chăm chỉ,lười biếng
b, Vẻ vang,nhục nhã
c, Xinh tươi,xấu xí
d, To lớn.bé nhỏ

Chữ "tử" ko nghĩa là con là :
Bất tử
 
  • Like
Reactions: stellaphamvy

Bé Thiên Bình

Banned
Banned
28 Tháng hai 2017
1,560
2,782
504
Nghệ An
THCS Hưng Thịnh
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa:
a, Cần cù
+ Đồng nghĩa: siêng năng, chịu khó, nhẫn nại, chuyên cần, chăm chỉ...
+ Trái nghĩa: biếng nhác, làm biếng, lười nhác...
b, Vinh quang
+ Đồng nghĩa: quang vinh, vẻ vang...
+ Trái nghĩa: tủi nhục, nhục nhã...
c, Tươi đẹp
+ Đồng nghĩa: đẹp đẽ, tươi tốt,...
+ Trái nghĩa: khô héo, ủ rũ...
d, Lớn lao
+ Đồng nghĩa: to lớn,...
+ Trái nghĩa: nhỏ bé, ...
Chữ " tử " trong câu từ nào say đây không có nghĩa là " con "
Thiên tử
Phụ tử
Bất tử
Hoàng tử
=>Chọn: Bất tử
 

Chu Minh Hiền

Học sinh tiến bộ
Thành viên
3 Tháng ba 2017
705
312
229
19
~Thế Giới Phép Thuật ~
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau đây :
a) Cần cù :
+ Đồng nghĩa : chăm chỉ, siêng năng,chuyên cần , chịu khó
+ Trái nghĩa : lười biếng , lười nhác
b) Vinh quang
+ Đồng nghĩa : vẻ vang, quang vinh
+ Trái nghĩa : Nhục nhã, hổ thẹn
c) Tươi đẹp
+Đồng nghĩa : Tươi tốt,tốt tươi,
+ Trái nghĩa : héo tàn, xấu xí
d) Lớn lao
+ Đồng nghĩa : Kì vĩ, khổng lồ , to lớn
+ Trái nghĩa : nhỏ bé, bé nhỏ
Chữ " tử " trong câu từ nào say đây không có nghĩa là " con "
Thiên tử
Phụ tử
Bất tử : Chữ " tử " không có nghĩa là " con "
Hoàng tử
 

Angeliaa

Tiềm năng thiên văn học
Hội viên CLB Ngôn từ
Thành viên
9 Tháng mười một 2017
1,314
1,699
244
19
Quảng Nam
THCS Phan Đình Phùng
a) Đồng nghĩa: chăm chỉ, chăm ngoan, chuyên cần,...
Trái nghĩa: lười biếng, ...
b) Đồng nghĩa: vẻ vang, ...
Trái nghĩa: nhục nhã, ...
c) Đồng nghĩa: tươi đẹp, tươi tốt, ..
Trái nghĩa: xấu xí, ...
d) Đồng nghĩa: to lớn, ...
Trái nghĩa: nhỏ bé, bé xíu,...
Chữ tử trong bất tử không có nghĩa là con
 

Haru Bảo Trâm

Á quân The English S1
Thành viên
27 Tháng tám 2017
581
1,169
219
TP Hồ Chí Minh
THCS Thị trấn 2
1. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa:
a) Cần cù
- Đồng nghĩa: chăm chỉ, siêng năng
- Trái nghĩa: biếng nhác, lười biếng, chây lười
b) Vinh quang
- Đồng nghĩa: vẻ vang, quang vinh
- Trái nghĩa: nhục nhã
c) Tươi đẹp
- Đồng nghĩa: đẹp đẽ, đẹp tươi
- Trái nghĩa: ảm đạm (màu sắc); héo úa (tính chất)
d) Lớn lao
- Đồng nghĩa: vĩnh hằng, to lớn, thiêng liêng
- Trái nghĩa: nhỏ nhen, nhỏ bé
2. Chữ "tử" trong từ "bất tử" không có nghĩa là "con". (Nghĩa là "chết")
 
Top Bottom