ngữ văn 6

P

phamducanhday


linh động : Biến đổi khéo léo tùy theo tình thế
sinh động : Gợi ra được hình ảnh cuộc sống như đang hiện ra trước mắt
bàng quan: Làm ngơ, đứng ngoài cuộc, coi như không dính líu gì đến mình
thủ tục : Thứ tự và cách thức làm việc theo một lề thói đã được qui định
hủ tục : Phong tục đã lỗi thời
 
L

lizjijungyulsic

Linh động: có cách xử lí mềm dẻo, không máy móc, cứng nhắc, mà có sự thay đổi chút ít cho phù hợp với yêu cầu, điều kiện thực tế
Sinh động: có khả năng gợi ra những hình ảnh hợp với hiện thực của đời sống
Bàng quan: tự coi mình là người ngoài cuộc, coi là không dính líu đến mình
Thủ túc: những việc cụ thể phải làm theo một trật tự quy định, để tiến hành một công việc có tính chất chính thức (nói tổng quát)
Hũ tục: phong tục đã lạc hậu, đã lỗi thời


Không dùng màu chữ đỏ trong bài viết!
Đã sửa.
 
Last edited by a moderator:
T

teeiulem9x

- linh động:(Từ cũ, Ít dùng) có vẻ sống động,có cách xử lí mềm dẻo, không máy móc, cứng nhắc, mà có sự thay đổi chút ít cho phù hợp với yêu cầu, điều kiện thực tế
- sinh động: đầy sự sống, với nhiều dạng, nhiều vẻ khác nhau,có khả năng gợi ra những hình ảnh hợp với hiện thực của đời sống
- bàng quan :tự coi mình là người ngoài cuộc, coi là không dính líu đến mình
- thủ tục :Thứ tự và cách thức làm việc theo một lề thói đã được qui định
- hủ tục:phong tục đã lạc hậu, đã lỗi thời
 
Top Bottom