- linh động

Từ cũ, Ít dùng) có vẻ sống động,có cách xử lí mềm dẻo, không máy móc, cứng nhắc, mà có sự thay đổi chút ít cho phù hợp với yêu cầu, điều kiện thực tế
- sinh động: đầy sự sống, với nhiều dạng, nhiều vẻ khác nhau,có khả năng gợi ra những hình ảnh hợp với hiện thực của đời sống
- bàng quan :tự coi mình là người ngoài cuộc, coi là không dính líu đến mình
- thủ tục :Thứ tự và cách thức làm việc theo một lề thói đã được qui định
- hủ tục

hong tục đã lạc hậu, đã lỗi thời