Ngữ Pháp

Yun Liu

Học sinh mới
Thành viên
2 Tháng mười 2019
10
1
6
23
Tuyên Quang
THPT Sơn Dương
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. She played badminton with Nam. They saw that.
=> They saw........................
2. They speak English everyday. I hear that
=> I hear............................
3. She allowed me to cook. She let me do that
=> She let........................
4. He was chosen for the position. He was happy
=> He was.......................
5. I finished all my work. Then Hung arrived
=> By the time Hung.................
6. My parents allow me to use their cell phone at weekend
=> My parents let............
 

Kỳ Thư

Học sinh chăm học
Thành viên
23 Tháng tám 2018
716
878
126
Bình Định
Trường THPT Số 1 An Nhơn
1. She played badminton with Nam. They saw that.
=> They saw her playing badminton with Nam.
2. They speak English everyday. I hear that
=> I hear them speaking English everyday.
3. She allowed me to cook. She let me do that
=> She let me cook .
4. He was chosen for the position. He was happy
=> He was happy to be chosen for the position.
5. I finished all my work. Then Hung arrived
=> By the time Hung arrived , I had finished all my work.
6. My parents allow me to use their cell phone at weekend
=> My parents let me use their cell phone at weekend.
P/S :
Có chỗ nào bạn không hiểu thì hãy hỏi lại mình nhé . Chúc bạn học tốt.
 

Yun Liu

Học sinh mới
Thành viên
2 Tháng mười 2019
10
1
6
23
Tuyên Quang
THPT Sơn Dương
1. She played badminton with Nam. They saw that.
=> They saw her playing badminton with Nam.
2. They speak English everyday. I hear that
=> I hear them speaking English everyday.
3. She allowed me to cook. She let me do that
=> She let me cook .
4. He was chosen for the position. He was happy
=> He was happy to be chosen for the position.
5. I finished all my work. Then Hung arrived
=> By the time Hung arrived , I had finished all my work.
6. My parents allow me to use their cell phone at weekend
=> My parents let me use their cell phone at weekend.
P/S :
Có chỗ nào bạn không hiểu thì hãy hỏi lại mình nhé . Chúc bạn học tốt.
Cho mình hỏi cái cấu trúc của nó với ạ
 

Kỳ Thư

Học sinh chăm học
Thành viên
23 Tháng tám 2018
716
878
126
Bình Định
Trường THPT Số 1 An Nhơn
See SB/ST + V-ing/ Bare-V : nhìn thấy ai/ cái gì làm gì.
Hear SB/ST + V-ing/Bare-V : nghe thấy ai/ cái gì nói gì
Các động từ chỉ giác quan ( smell , hear , taste ,... ) + O + Bare -V / V-ing
Let SB + Bare-V : cho phép ai / cái gì làm gì .
P/S : Có chỗ nào bạn thắc mắc thì hãy hỏi lại mình nhé . Chúc bạn học tốt ^^
 
Top Bottom