ngữ pháp về cụm giới từ hay đây

T

tranthuha93

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1, in general: nói chung

2, by accident= by chance: tình cờ

3, on way: trên đường đi tới đâu

in way: đi= cách nào

4,on sale: thời hạn , vẫn còn thời gian

for sale: dùng để bán

5, go for a walkL đi dạo

6, on foot:đi bộ
in +N: chỉ phương tiện đi nhờ k mất tiền
by N: .............................mất tiền
7, keep an eye on Sb: để ý đến ai

8, be/get fed up with: trở nên chán

9 go along with: hoà thuận với

10, go up into: bay lên

11, run out= end up: cạn kiệt

tạm thời vậy đã
 
Last edited by a moderator:
T

thanhvipbs

fall in love = phải lòng 1 ai đó

As far as I know,….. : Theo như tôi được biết,..

I 'm afraid : Rất tiếc tôi...

Never say never : Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ

Way to go : Khá lắm, được lắm

Hang in there/ Hang on : Đợi tí, gắng lên

So So : Thường thôi
 
D

diema3

Ngữ pháp về cụm giới từ

  1. Phrase with " IN"

  • in addition: ngoài ra, thêm vào.
  • in advance: trước
  • in the balance:ở thế cân bằng
  • in all likelihood:có khả năng
  • in common:có điểm chung
  • in charge of: chịu trách nhiệm
  • in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với
  • in ink: bằng mực
  • in the end: cuối cùng
  • in favour of: ủng hộ
  • in fear of doing st: lo sợ điều gì
  • in (good/ bad) condition: trong điều kiện tốt or xấu
  • in a hurry:đang vội
  • in a moment:một lát nữa
  • in pain:đang bị đau
  • in the past:trước đây
  • in practice: đang tiến hành
  • in public:trước công chúng
  • in short: tóm lại
  • in trouble with: gặp rắc rối về
  • in time:vừa kịp giờ
  • in turn:lần lượt
  • in silence:trong sự yên tĩnh
  • in recognition of: được công nhận
2.Phrase with "ON"

  • on average: tính trung bình
  • on behalf of: thay mặt cho
  • on board:trên tàu
  • on business: đang công tác
  • on duty: trực nhật
  • on foot: băng chân
  • on fire: đang cháy
  • on the contrary to: tương phản với
  • on one's own: một mình
  • on loan: đi vay mượn
  • on the market:đang được bán trên thị trường
  • on the phone:đang nói chuyện điện thoại
  • on strike: đình công
  • on time: đúng giờ
  • on the verge of: đang đứng bên bờ/ sắp sửa
  • on a diet: đang ăn kiêng
  • on purpose: cố tình
  • on the other hand: mặt khác
  • on trial: trắc nghiệm
3.Phrase with" OUT OF"

  • out of breath: thở hổn hển
  • out of control: ngoài tầm kiểm soát
  • out of character: xa lạ với tinh cách thường ngày
  • out of doors: ngoài trời
  • out of date: lỗi thời
  • out of focus: lờ mờ
  • out of luck: không may mắn
  • out of order: hư hỏng( máy móc)
  • out of the ordinary: không bình thường
  • out of practice: khônh thực hiện đc
  • out of place: không đúng chỗ
  • out of print: không in ấn
  • out of the question: không thể thực hiện
  • out of reach:ngoài tầm tay
  • out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng
  • out of season:hết mùa
  • out of work: bị thất nghiệp
  • out of tune: hát sai giọng
4.Phrase with" UNDER"

  • under age: chưa đến tuổi
  • under no circumstance: trong bất kì trường hợp nào cũng không
  • under control: bị kiểm soát
  • under the impression: có cảm tưởng rằng
  • under cover of: đọi lốp, giả danh
  • under guarantee: đc bảo hành
  • under pressure: chịu áp lực
  • under discussion: đang đc thảo luận
  • under an (no) obligation to do : có (không) có bổn phận làm j
  • under repair: đang được sửa chữa
  • under suspicion:đang nghi ngờ
  • under stress:bị điều khiển bởi ai
  • under one's thumb:
  • under the influence of: dưới ảnh hưởng của
  • under the law:theo pháp luật
5.Phrase with "WITHOUT"
  • without a chance:không có cơ hội
  • without a break:không được nghỉ ngơi
  • without doubt:không nghi ngờ
  • without delay: không trậm trễ, không trì hoãn
  • without exception: không có ngoại lệ
  • without fail: không thất bại
  • without success: không thành công
  • without a word: không một lời
  • without warning:khhoong được cảnh báo
6. Phrase with"AT"
  • at any rate: bất kì giá nào
  • at disadvantage: gặp bất lợi
  • at fault: sai lầm
  • at present: hiẹn tại, bây giờ
  • at times:thỉnh thoảng
  • at risk: đang gặp nguy hiểm
  • at first sight: ngay từ cái nhìn đầu tiên
  • at first: đầu tiên
  • at a glance: liếc nhìn
  • at last: cuối cùng
  • at the end of: đoạn cuối
  • at least: tối thiểu
  • at a loss: thua lỗ
  • at a profit: có lãi
  • at sea: ở ngoài biển
  • at once: ngay lập tức
  • at war:đang có chiến tranh
  • at work: đang làm việc
7.Phrase with"BY"
  • by accident = by chance = by mistake: tình cờ
  • by air: bằng đường không
  • by far:cho đến tận bây giờ
  • by name: có tên là
  • by oneself:một mình
  • by the way:nhân tiện đây
  • by heart:học thuộc lòng
  • by surprise: 1 cách kinh ngạc
  • by cheque: bằng ngân phiếu
  • by coincidence: ngẫu nhiên
8.Phrase with"FOR"
  • for fear of: lo sợ về
  • for life:cả cuộc đời
  • for the forseeable future: 1 tương lai có thể đoán trước
  • for instance = for example: chẳng hạn
  • for sale: bày bán
  • for a while:1 chốc, 1 lát
  • for the moment: tạm thời
  • for the time being: tạm thời
  • for ages: đã lâu rùi= for a long time
  • for ever: mãi mãi
  • for a change: thay đổi
9.Phrase with" FROM"

  • from now then on: kể từ ngày bây giờ trở đi
  • from time to time: thỉnh thoảng
  • from memory: theo trí nhớ
  • from bad to worse: ngày càng tồi tệ
  • from what I can gather: theo những gì tôi biết
10. Phrase with"WITH"
  • with the exception of: ngoại trừ
  • with intent to : cố tình
  • with regard to: đề cập tới
  • with a view to + Ving : với mục đích làm j
 
H

hachiko_theblues

Cụm giới từ với "IN"
- in association with: liên kết với
- in an attempt to: cố gắng
- in the majority: số đông
- in bed: nằm nghỉ
- in bloom: nở rộ
- in bond: bị giữ
- in bussiness: đi công tác
- in cash: bằng tiền mặt
- in circumstances
- in mind: trong tâm trí
- in a good mood: tâm trạng tốt
- in need: cầm
- in the negative: vô hiệu
- in office: nắm giữ
- in order: sắp xếp thứ tự
- in assent: tán thành
 
S

shadkozi

Phrasal Verbs (1)

Mình thống kê một số Phrasal verb nè:
1) ask someone out :Mời
VD: Shadkozi asked you out to dinner and a movie.

2) ask around:
Hỏi nhiều người một câu
I asked around but nobody has seen my book.


3) add up to: Bằng
1$ add up to 18000 vnđ.

4) back something up: cho lùi smt
You'll have to back up your car so that I can get out

5) blow up: Nổ
The car blew up after it crashed into the fence.

6) blow something up: Bơm

We have to blow 50 balloons up for the party.

7) break down: Không hoạt động ( dành cho máy móc, thiết bị)
Our car broke down at the side of the highway

8) break down: Suy sụp về tinh thần
The woman broke down when the police told her that her son had died.

9) break something down: Chia thành các phần nhỏ hơn
I will break my cake down into 100 piecies

10) break in: đột nhập
Somebody broke in last night and stole our stereo.

11) break something in: làm sạch cái gì đó
I need to break these shoes in before we run next week.

12) break up: cắt đứt quan hệ
My bestfriend and I broke up before I moved to Singapore.

13) break out: trốn thoát
The prisoners broke out of jail yesterday.

14) bring someone down: Gây buồn

This sad music is bringing me down.

15) bring something up: Nôn mửa
He drank so much that he brought his dinner up in the toilet.

16) calm down: Bình tĩnh

You are still mad. You need to calm down before you drive the car.

17) cheer up: trở nên vui vẻ
She cheered up when she heard the good news.

18) chip in: giúp đỡ
If everyone chips in, we can get the kitchen painted at noon.

19) count on: TIn cậy vào ai đó
I am counting on you to make dinner while I am out.

20) cross something out: Xóa đi

Please cross out your old address and write your new one.

HIc, mỏi cả tay, tạm thời như vây đã. Có j thì mình bổ sung sau :D
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom