[Ngữ pháp]- Một số cấu trúc hay.

K

kieumy93

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

To be badly off: Nghèo xơ xác
To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)
To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh
To be bathed in perspiration: Mồ hôi ­ớt nh­ tắm

To be beaten hip and thigh: 1
To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn
To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp
To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc
To be beforehand with: Làm tr­ớc, điều gì
To be behind prison bars: Bị giam, ở tù
To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền
To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
To be beholden to sb: Mang ơn ng­ời nào
To be beneath contempt: Không đáng để cho ng­ời ta khinh
To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm
To be bent with age: Còng l­ng vì già
To be bereaved of one's parents: Bị c­ớp mất đi cha mẹ
To be bereft of speech: Mất khả năng nói
To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên
To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch
To be better off: Sung túc hơn, khá hơn
To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe d­ới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái l­ỡng nam
To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác tr­ớc đám đông và xe cộ
To be beyond one's ken: V­ợt khỏi sự hiểu biết
To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)
To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền
To be blessed with good health.: Đ­ợc may mắn có sức khỏe
To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức
To be born blind: Sinh ra thì đã mù
To be born of the purple: Là dòng dõi v­ơng giả
To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
To be born under a lucky star: Sinh ra d­ới một ngôi sao tốt(may mắn)
To be born under an unclucky star: Sinh ra đời d­ới một ngôi sao xấu
To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ng­ời thợ may
To be bowled over: Ngã ngửa
To be bred (to be)a doctor: Đ­ợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
To be brought before the court: Bị đ­a ra tr­ớc tòa án
To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
To be brought to bed: Sinh đẻ
To be brought up in the spirit of duty: Đ­ợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
To be brown off: (Thtục)Chán
To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới
To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ
To be bunged up: Bị nghẹt mũi
To be burdened with debts: Nợ chất chồng
To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ
To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì
To be burnt alive: Bị thiêu sống
To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội
To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì
To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật
To be bursting with delight: S­ớng điên lên, vui phát điên
To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh
To be bushw****ed: Bị phục kích
To be busy as a bee: Bận rộn lu bù



Nhớ post bài đúng quy định nhé
 
Last edited by a moderator:
V

vananhhin


Thumbs down một số cấu trúc hay nè
To be badly off: Nghèo xơ xác
• To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)
• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh
• To be bathed in perspiration: Mồ hôi ­ớt nh­ tắm

• To be beaten hip and thigh: 1
• To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn
• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp
• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc
• To be beforehand with: Làm tr­ớc, điều gì
• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù
• To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền
• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
• To be beholden to sb: Mang ơn ng­ời nào
• To be beneath contempt: Không đáng để cho ng­ời ta khinh
• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
• To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm
• To be bent with age: Còng l­ng vì già
• To be bereaved of one's parents: Bị c­ớp mất đi cha mẹ
• To be bereft of speech: Mất khả năng nói
• To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên
• To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
• To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch
• To be better off: Sung túc hơn, khá hơn
• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe d­ới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái l­ỡng nam
• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác tr­ớc đám đông và xe cộ
• To be beyond one's ken: V­ợt khỏi sự hiểu biết
• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)
• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền
• To be blessed with good health.: Đ­ợc may mắn có sức khỏe
• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì
• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức
• To be born blind: Sinh ra thì đã mù
• To be born of the purple: Là dòng dõi v­ơng giả
• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang
• To be born under a lucky star: Sinh ra d­ới một ngôi sao tốt(may mắn)
• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời d­ới một ngôi sao xấu
• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ng­ời thợ may
• To be bowled over: Ngã ngửa
• To be bred (to be)a doctor: Đ­ợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ
• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về
• To be brought before the court: Bị đ­a ra tr­ớc tòa án
• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu
• To be brought to bed: Sinh đẻ
• To be brought up in the spirit of duty: Đ­ợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm
• To be brown off: (Thtục)Chán
• To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới
• To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ
• To be bunged up: Bị nghẹt mũi
• To be burdened with debts: Nợ chất chồng
• To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ
• To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì
• To be burnt alive: Bị thiêu sống
• To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội
• To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì
• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật
• To be bursting with delight: S­ớng điên lên, vui phát điên
• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh
• To be bushw****ed: Bị phục kích
• To be busy as a bee: Bận rộn lu bù


mình vít cho rõ hơn thui
có seo hông bạn?^^
 
Top Bottom