

1. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns)
[TBODY]
[/TBODY]2. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE: (The Present Simple tense of TO BE)
- Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp.
- Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ:
Ngôi | Số ít | Số nhiều |
Ngôi thứ I: (người nói) | I (tôi/mình/ ta/ tớ/…) | we (chúng tôi/ chúng ta/…) |
Ngôi thứ II: (người nghe) | you (bạn/ anh/ chị/ em/…) | you (các bạn/ anh/ chị/ em/…) |
Ngôi thứ III: (người được nói đến) | he (anh/ ông/ chú ấy…)she (chị/ bà/ cô ấy/…)it (nó/ thứ đó/ vật đó/…) | they (họ/ chúng nó/ những vật đó) |
a) Thể khẳng định: (+) Động từ to be (am, is, are) được chia theo các đại từ nhân xưng: | b) Thể phủ định: (–) Thêm NOT sau động từ to be |