Ngữ pháp cơ bản ôn thi TN THPT

C

cuoigia93

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Có gì sơ sót mong các bạn góp í dùm nha:D:D:D:D:D:D:D:D:D:khi (181)::khi (181)::khi (181):
Chúc các bạn thi tốt trong 2 kì thi sắp tới %%-%%-%%-:khi (196)::khi (196)::khi (196):



Gud Luck!!..:D:D:D:D:D





I. tắc phát âm tiếng anh
1.Đối với động từ có quy tắc ( regular vebrs )
- Có 3 cách phát âm chính
/t/ : những từ có tận cùng : f , s , sh , ch , p , x , và những động từ có từ phát âm cuối là " s"
Ex: liked , stopped ....

/id/ :những từ có tận cùng là : t, d
Ex : needed , wanted ....
/d/ : những trường hợp còn lại
Ex: lived , studied .....


2. Đối với N(danh từ) số nhìu có 3 trường hợp
/s/
: sau các từ có tận cùng là phụ âm không rung : f , k , p , th ,....
Ex: roofs , books ,.....
/z/ : sau các nguyên âm , phụ âm rung : b , g , n , d , ...
Ex: dogs, tables.....
/iz/ : sau các âm có tiếng gió : s, z , dz , tz .....
Ex : pages , watches ...

II. Tense ( Thì)
1. Present simple ( HTĐ)
· S + V(s/es)+ O ( VD: He plays soccer every day)
· S + don’t/ doesn’t + V + O ( VD: She rarely does her homework)
· Do/ Does + S + V + O? - Yes, S do/does
- - No, S don’t/ doesn’t
· Dấu hiệu
- Every day/ week/ month...
- Often, usally, frequently..
- Sometimes, ocasionaly, now and then, from time to time..
- Never, seldom, rarely, scarely..
- As a rule ( như thường lệ)
- Always, constantly..
- Trong mệnh đề when loại 1: When.... clause..
VD: When it gets dark, we will come back.

2. Present progressive ( HTTD)
· S + be ( am/ is/ are) + V-ing + O
· S + be not + V-ing + O
· Be + S + V-ing + O? - Yes, S be
· - No, S be not
· Dấu hiệu:
- Now, rightnow, at the moment, at present, continually
- Today, this day, these days..
- Mệnh lệnh thức: Look! / Listen!/ Watch!...
- Khi Tận cùng là e, bỏ e thêm ing trừ Age, Dye, Singe Ageing, Dyeing, Singeing...
3. Present perfect ( HTHT)
· S + have/ has + P2 + O ( I have played piano since 2008))
· S + haven’t/ hasn’t + P2 + O ( She hasn’t done her homework yet)
· Have/ Has + S + P2 + O? - Yes, S have/ has
· - No, S haven’t/ hasn’t
· Dấu hiệu:
- Just, recently, lately
- Ever, Never
- Already, yet
- Since + mốc thời gian ( since 1999/ since last year....)
- For + khoảng tgian ( for 5 years...)
- So far, until now, up to now, up to the present..
- How long have/ has + S + P2 + O?
- This is the + Số thứ tự( first, second, third...) time S + have/ has + P2 + O ?
4. Past simple ( QKĐ)
· S + Vpast + O
· S + didn’t + V + O
· Did + S + V + O? - yes, S did
· - No, S didn’t
· Dấu hiệu:
- Ago, last___, yesterday
- In + khoảng tgian ở QK
- Since + Vpast
- The day before yesterday( Bữa tê)
5. Past progressive ( QKTD)
· S + was/ were + V-ing + O
· S + wasn’t/ weren’t + V-ing + O
· Was/Were + S + V-ing + O? - Yes, S was/ were
· - No, S wasn’t/ weren’t
· Dấu hiệu:
- At + điểm tgian ở QK
- At this time + past time
- Trong mệnh đề When/ While
6. Past perfec ( QKHT)
· S + had + P2 + O
· S + hadn’t + P2 + O
· Had + S + P2 + O? - Yes, S had
· - No, S hadn’t
· Dấu hiệu:
- After + S + had P2, S + Vpast+ O ( VD: After he had done his homework, he went to bed)
- Before + S + Vpast, S + had P2 + O ( VD: Before he went to bed, he had done his homework)
7. Simple future ( TLĐ)
· S + will/ shall + V + O
· S + won’t/ shan’t + V + O
· Will/ Shall + S + V + O? - Yes, S will/ shall
· - No, S won’t/ shan’t
· Dấu hiệu:
- Next, tomorrow, someday( 1 ngày nào đó), tonight, the day after tomorrow( mốt)
- In + tgian ở TLai
- By and by ( ngay thôi)
8. Future progressive( TLTĐ)
· S + will/shall be + V-ing + O
· S + won’t/ shan’t be + V-ing + O
· Will/ Shall + S + be+ V-ing + O? - Yes, S will/shall
· - No, S won’t/ shan’t
· Dấu hiệu:
- At this time+ future time ( Vd: at this time tomorrow0
- At 6 a.m tomorrow

 
C

cuoigia93

III. Infinitive & Gerund
1. Infinitive( Vbare)
• Sau những từ chỉ cảm giác ( Feeling V)
- see, watch, look at.....
- notice, hear, feel....
- Chú í: S + feeling V + V : Chỉ thấy hành động trong 1 thời điểm). VD: I hear she sing English songs
S+ feeling V + V-ing ( thấy được toàn bộ hành động). VD: I see Tom singing “Take me to your heart” : thấy Tom hát toàn bộ bài.
• Sau modal V: may, can, should, need, have to..
• Make/ let/ help + O+ Vbare
2. Gerund (V-ing)
• Dùng sau nhóm Đtừ chỉ yêu/ thíc/ gét..: like, dislike, hate, enjoy, love
• Dau ĐT chỉ sự bắt đầu và kết thúc: begin, start, stop..
• Sau ĐT chỉ sự nhớ/ quên: forget, remember, miss..
• Sau ĐT chỉ sự nỗ lực, cố gắng: try
• Sau giới từ
• Các thành ngữ: Go swimming/ shopping/ camping.....
3. Cách dùng 1 số V dặc biệt
• Like + to V ≠ Like + V-ing ( Thíc tại thời điểm tức thời ≠ sỏ thíc). VD: I like to learn English ≠ I like learning English.
• Stop + to V ( dừng lại để làm gì) ≠ Stop + V-ing( Dừng lại việc gì)
• Remember to V ( nhớ để làm gì) ≠ Remember + V-ing ( nhớ đã làm gì).
• Try to V( cố làm gì) ≠ Try + V-ing ( thử)
• Regret to V( rất tiếc phải làm gì) ≠ Regret + V-ing( hối tiếc đã làm gì)
 
C

cuoigia93

IV. Comparisons ( So sánh).
1. So sánh hơn.
a) Short adj/ adv ( tính từ/ trạng từ ngắn)
• S1 + be + Adj-er + than + S2( Vd: Lan is taller than Nga)
• S1 + V + Adv-er + than + S2( Vd: Tom runs faster than John)
• Chú í: cách thêm “ er”
- Adj/ Adv tận cùng là “ e” thì thêm “ r” ( VD: wide→ wider, cute→ cuter..)
- Tận cùng là 1 phụ âm, trước phụ âm là 1 nguyên âm thì gấp đôi phụ âm + er. ( VD: hot→ hotter, big→ bigger..)
- Tận cùng là “ y”, trước “ y” là phụ âm ta chuyển “ y” thành “ i”+er. ( VD: dry→ drier..)
• Từ có 2 âm tiết.
- Tận cùng là –er, -et, -le, -ow, -y thì thực hiện cộng thêm –er như tính từ ngắn.
- VD: clever→ cleverer , quiet→ quieter, simple → simpler, narrow → narrower, Friendly→ friendlier.....
b) Long Adj/ Adv ( tính từ/ trạng từ dài)
* S1 + be + more + Adj than + S2
* S1 + V + more + Adv than + S2
2. So sánh nhất
a) Short Adj/ Adv
• S + be + the + Adj + est + in + cụm Danh từ( k có số từ)
• S + V + the + Adv+ est + of + Cụm danh từ( có số từ)
-VD: He is the tallest in class 7A
b) Long Adv/ Adj
• S + be + the most + Adj + in...
• S + V + the most Adv + of..
• Chú í: Các thao tác thêm –est của SSN giống như của SSH
• Một số từ có dạng đặc biệt:
- bad/ badly→ worse→ worst
- far → farther/ further → farthest/ furthest
- good/ well → better → best
- little→ less → least
- much/ many→ more→ most
3. So sánh kép( comparative)
• Càng ngày càng..:
Short Adj/ Adv Long Adj/ Adv
ADj/ Adv+er and Adj/ Adv + er
VD: He learns better and better ..more and more + Long Adj/ Adv
VD: He drives more and more carefully
• Càng....càng ( Nhân- quả
Short Adj/ Adv Long Adj/ Adv
-The Adj1/ Adv1+er + S + be/V..., the Adj2/ Adv2-er + S + be/V
VD:The older she gets, the nicer she is -The more+ Adj1/ Adv1+ S + be/ V, the more Adj1/ Adj2+ S +is/V
VD:The more she learns, the more she understands
Các dạng hỗn hợp
+ The Adj/Adv-er + S + V, the more + S + V
+ The more Adj/Adv + S + V, the + Adj/Adv-er + S + V
VD: The more he studies, the better he gets
 
C

cuoigia93

V. Pasive voice ( Thể bị động)
1. Cấu trúc chung
S + Vtense + O

S + be + P2 + (by O)
- Tân ngữ sau by có thể đc lược bỏ. Trong trường hợp không bỏ thì phải đặt trước trạng ngữ chỉ tgian, sau trạng ngữ chỉ nơi chốn.
- Thì của động từ to be ở câu bị động phụ thuộc vào thì của động từ của câu chủ động. VD: He plays football everyday→ Football is played everyday.
- Tân ngữ sau by mang nghĩa chung như: everyone, everybody, people, nobody, anybody, someone, somebody..không dùng trong câu bị động.
2. Bị động với động từ khuyết thiếu ( Modal V)
• S + M + Vbare + O
→S + M + be + P2 + ( by O)
VD: He should learn English harder
→ English should be learnt harder by him
• S + be going to + V + O
→ S + be going to be + P2
VD: A am going to visit Con temple next week
→ Con temple is going to be visited next week
• Chú ý: “ be going to” và “ have to” được chuyển bị động như Modal V nhưng “ be” và “ have” phải được chia theo chủ ngữ mới trong câu bị động.
3. Have something done
• S + have(tense) + Sb + V + St
→ S + have(tense) + St + P2 + (by Sb)
VD: I have my father repair my bike
→ I have my bike repaired by my father
4. Need
• S + need(tense) + to V + O ( need là động từ thường)
V + O ( need là Modal V)
 S + need + V-ing
 S + need + to be P2
5. Bị động với những từ chỉ í kiến..
Say, think, believe, know, surpose, consider, rumor, report...
• S1 + V1(tense) + (that) + S2 + V2(tense) + O
 It + be(tense) + P2(V1) + that + S + V2(tense)
 S2 + be(tense) + P2(V1) + to V/ to have P2
VD: They think he stole her bike
→ It is thought that he stole her bike
→ He is thought to have stolen her car
 
C

cuoigia93

VI. Câu điều kiện
1. Loại 1: Có thể xảy ra ở hiện tai hoặc tương lai
• If + S + V(present) + O, S + will + V + O
VD: If i have enough money, I will buy a new car
• Viết lại: + “ or” : thay đổi 1 trong 2 mệnh đề
+ “ and”: Thay đổi hoặc giữ nguên 2 mệnh đề
VD1: Work hard or you will fail the exam
→ If you work hard, you will not/ won’t fail the exam
VD2: He doesn’t work hard and he he will fail the exam
→ If he work hard, he won’t fail the exam
2. Loại 2: Không có thực ở hiện tại, ước muốn ở hiện tại
• If + S + Vpast ( were) + O, S + would + V + O
VD: If i were you I would buy this T-shirt
• Viết lại: Thay đổi hoặc giữ nguyên cả 2 mệnh đề ( Câu tình huống cho ở hiện tại thì viết lại bằng câu đk loại 2)
VD: He work hard and he can pass the exam
→ If he worked hard, he could pass the exam
3. Loại 3: không thể xảy ra trong QK
• If + S + had + P2 + O, S + would have + P2 + O
VD: If i had had a map, I wouldn’t have lost.
If she had huried, she wouldn’t have miss the train.
• Viết lại: Thay đổi cả 2 mệnh đề ( tình huống cho ở QK viết lại bằng câu đk loại 3)
VII. Relative Clause ( Mệnh đề quan hệ).
1. Mệnh đề quan hệ
• Who: dùng thay cho danh từ đi trước, làm chủ từ
VD: We love Tom. He is our teacher.
→ We love Tom who is our teacher
• Whom: dùng thay cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ
VD: The man whom we love is our teacher
• Which: thay cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
VD: This is a nice house. We ‘ve lived in the house for 10 years.
→ The house which/in which we’ve lived for 10 years is nice
• Whose: chỉ sở hữu cho danh từ chỉ ng hoặc vật đứng trước.
VD: I know the man. His car was stolen last week.
→ I know the man whose car was stolen last week
• Where: thay cho trạng từ/ cụm trạng tù chỉ nơi chốn= Giới từ+ which.
VD: The house where we ‘ve lived for 10 years is nice.
• When: thay cho trạng từ/cụm TT chỉ thgian.
2. That có thể được dùng để thay thế Who, Whom, Which
a) Dùng That:
• Sau so sánh nhất( The + adj/ the most..)
VD: He is the most handsome man that I’ve met.
• Sau các đại từ bất định: no one, nobody, nothing, something, somebody, someone, anybody, every body...
VD: He is talking something that I can’t understand.
• Sau số thứ tự: the first/ second.., the last, the next
• Trong cấu trúc câu chẻ(nhấn mạnh)
VD: It was Tom that is an intelligent man i’ve ever met
• Sau một hỗn hợp từ:
VD: I saw people, vehicles and cattle that were running on the road.
b) không dùng That
• Trong mệnh đề quan hệ không xác định
• Sau giới từ
 
C

cuoigia93

Cond câu gián tiếp nhưng còn lộn xộn quá:D:D
Ai up lên dùm với:D:D:D:D:):):)
Thanks!!!!!!!!!!!!:):):):):):):):):)
 
Top Bottom