Ngoại ngữ Ngữ pháp chủ động - bị động, dấu hiệu nhận biết tất cả các thì ở Tiếng Anh

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Part 1: 3 tenses:
1/ Thì hiện tại đơn (the simple present):
Cấu trúc:
+ CĐ: S + V + s/es ......
+ BĐ: S + is/ am/ are + V_3 hoặc V_ed + ...... + (by + O)
Dấu hiệu nhận biết: every, always, often , usually, rarely , generally, frequently, sometimes,......
2/ Thì hiện tại tiếp diễn (the present continuous):
Cấu trúc:
+ CĐ: S + is/ am/ are + V_ing ......
+ BĐ: S + is/ am/ are + being + V_3 hoặc V_ed + ...... + (by O)
Dấu hiệu nhận biết: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen, immediately,......
3/ Thì hiện tại hoàn thành (the present perfect):
Cấu trúc:
+ CĐ: S + has/ have + V_3 hoặc V_ed ......
+ BĐ: S + has/ have + been + V_ 3 hoặc V_ed ......
Dấu hiệu nhận biết: since, for, not ...yet, already, just, so far, recently = lately, ever, before, during/within/over the past + time,......
 
Top Bottom