M
matlanh69
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Put: 1) đặt, để, đút, gắn , tra
Ex: he put the book his hands in his pocket
=> anh ấy đút tay vào túi áo
2) đưa ra, đem ra, sử dụng, đánh giá, ứoc lương.....
Put thường đi với:
Put aside :-a) Để sang một bên b) dành dụm
Put away: giam lại, bỏ vào tủ( không dùn đến nữ
b)để dành (tiền)
c)nốc(rượu)
Put by:để dành, dành dụm
Put down: a) để xuốg b) viết, ghi lại c)đàn áp
Put forth : mọc(lá) đâm(chồi) nảy(lộc)
Put award: trình bày , đề xuất, đưa ra, nêu ra
vặn(kim đồng hồ) Put in: nắgt lời
Put of: a) ra đi b) xuống xe c) hoãn lại
Put on : a) mặc vào, đeo vào, đội vào b) làm ra vẻ
c) bật( nút) bấm nút
d) béo ra
Put out: Bỏ đi, vứt đi, bỏ ra, Sản xuất chế tạo
Phát hành, phát thanh dập tắt( tuốc lá)
Put through : Thực hiện thành công
cho liên lạc, cho nói chuyẹn( bằng điện thoại)
Put together: Dder vào với nhau, ráp vào với nhau Put up: giớithiệu ra ứng cử,
xây dựng,
công bố, tăng lên, cho vay, dưa ra thảo luận Take: cầm , nắm , giữ, bặt chiếm đoạt, làm, thực hiện,......
Take thường đi với:
Take after: giống
Ẽ: He takes after his father ( Anh ta trông giống cha)
Take in: nhận, tiếp nhận
hiểu, thu nhận, nhớ
giảm, thu gọn( kích thứoc)
Take off: Tháo, cởi
Cất cánh(máy bay)
Take on: gánh vác, chiụ trách nhiệm
nhận lời thách đấu
Cho lên xe
Take over: Tiếp nhận, nối nghiệp
Takoe to: Trốn, chạy trốn
bắt đầu ham thích, nghiện, nhiễm thói xấu
Take up: nhặt lên , cầm lên
đón khách
bắt giữ, tóm
Get: kiếm đựoc, nhận đựoc, có được, làm cho, khiếm cho, trở nên.......
Get thường đi với:
Get about: đi lại , đi đây đi đó, lan truyền
Get along: sống, làm ăn, xoay sở
tiến bộ
hòa thuận, ăn ý Get away: Đi khỏi, đi xa , cút, tránh khỏi, thoát khỏi
Get down to: bắt đầu làm, làm nghiêm chỉnh
Get in: đến, tới nơi, trúng cử, được bầu,
Get into: Đựoc nhạn vào( một trường sau 1 kì thi) Get off: xuống, rời khỏi
tháo, cởi ra
Get on: lên, trèo lên, tiến bộ, tấn tới, xoay sở, mạc vào
Get out: lộ ra ngoài, bị khám phá, đi ra ngoài, thoát khỏi, tránh khỏi,
Get ovẻ: làm xong, kết thúc, vượt qua, khắc phục Get through: Làm trọn, làm xong
dùng hết, xài hết
thi đỗ
Get up: thức dậy, đứng lên, kéo lên, nổi dạy( gió)
Give: cho, biếu, tặng, trao cho, làm cho, gây cho,..........
Give thường đi với
Give away: trao ,cho, phát,
Give in: nộp, giao, nhựong bộ, chịu thua, ghi vào,, điền vào
Give out: chia, phân phối, gaio, công bố, tở ra, phát ra, xông lên, cạn hết
Give over: trao tay, đưa cho, phân phối
Give up: từ bỏ, giao nộp(cho nhà chức trách