Ngữ động từ

M

matlanh69

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

small_1236782628.nv.jpg
Khi từ ghép tiếng việt đã là từ khó với chúng ta, huống chi đó là trong tiếng anh, Vâng để hiểu rõ thêm về những từ ghép, chúng ta cùng xem bài viết sau đây nhé...
Put: 1) đặt, để, đút, gắn , tra
Ex: he put the book his hands in his pocket
=> anh ấy đút tay vào túi áo
2) đưa ra, đem ra, sử dụng, đánh giá, ứoc lương.....
Put thường đi với:
Put aside :-a) Để sang một bên b) dành dụm
Put away: giam lại, bỏ vào tủ( không dùn đến nữ
b)để dành (tiền)
c)nốc(rượu)
Put by:để dành, dành dụm
Put down: a) để xuốg b) viết, ghi lại c)đàn áp
Put forth : mọc(lá) đâm(chồi) nảy(lộc)

Put award: trình bày , đề xuất, đưa ra, nêu ra
vặn(kim đồng hồ) Put in: nắgt lời

Put of: a) ra đi b) xuống xe c) hoãn lại
Put on : a) mặc vào, đeo vào, đội vào b) làm ra vẻ
c) bật( nút) bấm nút
d) béo ra

Put out: Bỏ đi, vứt đi, bỏ ra, Sản xuất chế tạo

Phát hành, phát thanh dập tắt( tuốc lá)
Put through : Thực hiện thành công

cho liên lạc, cho nói chuyẹn( bằng điện thoại)
Put together: Dder vào với nhau, ráp vào với nhau Put up: giớithiệu ra ứng cử,
xây dựng,

công bố, tăng lên, cho vay, dưa ra thảo luận Take: cầm , nắm , giữ, bặt chiếm đoạt, làm, thực hiện,......
Take thường đi với:
Take after: giống
Ẽ: He takes after his father ( Anh ta trông giống cha)
Take in: nhận, tiếp nhận
hiểu, thu nhận, nhớ
giảm, thu gọn( kích thứoc)
Take off: Tháo, cởi
Cất cánh(máy bay)
Take on: gánh vác, chiụ trách nhiệm
nhận lời thách đấu
Cho lên xe
Take over: Tiếp nhận, nối nghiệp
Takoe to: Trốn, chạy trốn
bắt đầu ham thích, nghiện, nhiễm thói xấu
Take up: nhặt lên , cầm lên
đón khách
bắt giữ, tóm
Get: kiếm đựoc, nhận đựoc, có được, làm cho, khiếm cho, trở nên.......
Get thường đi với:
Get about: đi lại , đi đây đi đó, lan truyền
Get along: sống, làm ăn, xoay sở
tiến bộ

hòa thuận, ăn ý Get away: Đi khỏi, đi xa , cút, tránh khỏi, thoát khỏi

Get down to: bắt đầu làm, làm nghiêm chỉnh
Get in: đến, tới nơi, trúng cử, được bầu,

Get into: Đựoc nhạn vào( một trường sau 1 kì thi) Get off: xuống, rời khỏi
tháo, cởi ra
Get on: lên, trèo lên, tiến bộ, tấn tới, xoay sở, mạc vào

Get out: lộ ra ngoài, bị khám phá, đi ra ngoài, thoát khỏi, tránh khỏi,
Get ovẻ: làm xong, kết thúc, vượt qua, khắc phục Get through: Làm trọn, làm xong
dùng hết, xài hết
thi đỗ
Get up: thức dậy, đứng lên, kéo lên, nổi dạy( gió)
Give: cho, biếu, tặng, trao cho, làm cho, gây cho,..........
Give thường đi với
Give away: trao ,cho, phát,
Give in: nộp, giao, nhựong bộ, chịu thua, ghi vào,, điền vào
Give out: chia, phân phối, gaio, công bố, tở ra, phát ra, xông lên, cạn hết
Give over: trao tay, đưa cho, phân phối
Give up: từ bỏ, giao nộp(cho nhà chức trách
 
Top Bottom