Địa 10 Nghành công nghiệp

Hàn Thiên_Băng

Học sinh chăm học
Thành viên
15 Tháng chín 2017
458
285
119
20
Nghệ An
THPT Thanh Chương 1

Attachments

  • 2f933205de49bb24c061a4ef288c383f.doc
    55.5 KB · Đọc: 43

Phạm Thúy Hằng

Cựu Phụ trách BP Quản lí & Mod CĐ|Thiên tài vật lí
Thành viên
15 Tháng ba 2017
6,181
1
10,074
1,243
20
Hà Nội
THCS Nam Từ Liêm
Câu 1: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của nhanh?
A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Xây dựng.
Câu 2: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là?
A. Tư liệu sản xuất.
B. Nguyên liệu sản xuất.
C. Vật phẩm tiêu dùng.
D. Máy móc.
Câu 3: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là?
A. Có tinh tập trung cao độ.
B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.
C. Cần nhiều lao động.
D. Phụ thuộc vào tự nhiên.
Câu 4: Sản phẩm của nhánh công nghiệp?
A. Chỉ để phục vụ cho nghành nông nghiệp.
B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.
C. Phục vụ cho tất cả các nghành kinh tế.
D. Chỉ để phục vụ cho du lịch.
Câu 5: Tỉ trọng đóng góp của nhanh công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất?
A. Các nghành công nghiệp trọng điểm của nước đó.
B. Trình độ phát triển kinh tế của nước đó.
C. Tổng thu nhập của nước đó.
D. Bình quân thu nhập của nước đó.
Câu 6: Nghành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn?
A. Công nghiệp chế biến.
B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
Câu 7: Dựa vào tinh chất tác động đến đối tượng lao động, nghành công nghiệp được chia thành các nhóm nghành nào sau đây?
A. Công nghiệp khai thác công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.
C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.
Câu 8: Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm nghành nào sau đây?
A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác .
B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.
Câu 9: Để phân bố các nghành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào?
A. Đặc điểm của nghành công nghiệp đó.
B. Nhanh năng lượng.
C. Nghành nông - lâm - thủy sản, vì nghành này cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp.
D. Khai thác, vì không có nghành này thì không có vật tư .
Câu 10: Đặc điểm phân bố của nghành công nghiệp khai thác là?
A. Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.
B. Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.
C. Gắn với thị trường tiêu thụ.
D. Nằm thật xa khu dân cư.
Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?
A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Năng lượng. D. Cơ khí.
Câu 12: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân nhanh nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
Câu 13: Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho?
A. Nhà máy chế biến thực phẩm.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
Câu 14: Khoáng sản nào sau đây được coi là ‘’ vàng đen ‘’ của nhiều quốc gia?
A. Than B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan.
Câu 15: Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như:
A. Hóa phẩm, dược phẩm.
B. Hóa phẩm, thực phẩm.
C. Dược phẩm, thực phẩm.
D. Thực phẩm, mỹ phẩm.
Câu 16: Ý nào sau đây không phải là vai trò của nhanh công nghiệp điện lực?
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
Câu 17: Ở nước ta, nhánh công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?
A. Điện lực.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí.
D. Chế biến nông - lâm - thủy sản.
Câu 18: Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới?
A. Than nâu. B. Than đá. C. Than bùn. D. Than mỡ.
Câu 19: Những nước có sản lượng khai thác than lớn là những nước.
A. Đang phát triển.
B. Có trữ lượng than lớn.
C. Có trữ lượng khoáng sản lớn.
D. Có trình độ công nghệ cao.
Câu 20: Ở nước ta, vùng than lớn nhất hiện đang khai thác là?
A. Lạng Sơn. B. Hòa Bình. C. Quảng Ninh. D. Cà Mau.
Câu 21: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là?
A. Vùng công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Điểm công nghiệp.
D. Trung tâm công nghiệp.
Câu 22: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chinh của khu công nghiệp tập trung?
A. Có rảnh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
B. Đồng nhất với một điểm dân cư.
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
D. Sản xuất các sản phẩm dể tiêu dùng, xuất khẩu.
Câu 23: Một trong những đặc điểm chinh của khu công nghiệp tập trung là?
A. Có các xí nghiệp hạt nhân.
B. Bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ.
C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
D. Có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
Câu 24: Bao gồm khu công nghiệp , điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ là đặc điểm của?
A. Điểm công nghiệp.
B. Vùng công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 25: Ý nào sau đây là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi .
C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 26: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 27: Có ranh giới địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 28: Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành công nghiệp là đặc điểm của?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 29: Ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì?
A. Đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.
C. Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống.
D. Có nguồn tài nguyên khoang sản phong phú.
Câu 30: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của?
A. Vùng công nghiệp.
B. Điểm công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Khu công nghiệp tập trung.
Câu 31: Ở nhiều quốc gia trên thế giới, người ta thường chia các ngành dịch vụ ra thành mấy nhóm?
A. 2 nhóm.
B. 3 nhóm.
C. 4 nhóm.
D. 5 nhóm.
Câu 32: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành?
A. Dịch vụ công.
B. Dịch vụ tiêu dùng.
C. Dịch vụ kinh doanh.
D. Dịch vụ cá nhân.
Câu 33: Dịch vụ tiêu dùng bao gồm:
A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.
B. Các dịch vụ hành chinh công.
C. Tài chinh, bảo hiểm.
D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.
Câu 34: Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động , tạo thêm việc làm.
C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.
D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa ,lịch sử ,các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
Câu 35: Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là?
A. Quy mô, cơ cấu dân số.
B. Mức sống và thu nhập thực tế.
C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
Câu 36: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đế?
A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.
B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
C. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ.
Câu 37: Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến?
A. Cơ cấu ngành dịch vụ.
B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
C. Hình thành các điểm du lịch.
D. Mạng lưới ngành dịch vụ.
Câu 38: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
B. Di tích lịch sử văn hóa.
C. Quy mô, cơ cấu dân số.
D. Mức sống và thu nhập của người dân.
Câu 39: Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng?
A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
Câu 40: Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP?
A. Hoa Kì.
B. Bra - xin.
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan.

P/s: cái nào cần giải thích hỏi mình nhé!
 
Top Bottom