ihattl19. A
pretend + (not) to Vo: giả vờ làm gì
20.D
have sth/sb done: có cái gì được làm gì
24.C
keep the fire burning: dùy trì ngọn lửa
25.B
make sb do sth: khiến ai đấy phải làm gì
=> sang bị động: be made to do sth
33.A
allow sb to so sth: cho phép ai làm gì
risk doing sth: mạo hiểm làm gì
34.B
imagine ving: tưởng tượng làm gì
41.C
42.A
need to be Vp2= need Ving: cần được làm gì
44.A
help to do sth: giúp làm gì
can't help Ving: không thể cưỡng nổi việc làm gì
48 D( như câu 20)
Còn lại oke rùi nhé!!
Chúc bạn học tốt, tham khảo thêm ở đây nhé:
Luyện tập phrasal verbs.