Một số từ thường được use dưới dạng V & N

P

pigbae_95

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

E hèm.... chào mọi ng. Trong TA, để diễn đạt 1 câu nói, có rất nhìu cách để diễn đạt mà vẫn đảm bảo nghĩa của câu ko thay đổi. Cụ thể là ta có st đc 1 số từ thg đc dùng như sau, mời mọi ng tham khảo !!!
  1. to look at = to have a look at ( nhìn vào )
  2. to think about/ of = to give a thought to ( nghĩ về )
  3. to be determined to = to have a determination to ( dự định )
  4. to know about = to have knowledge of ( biết )
  5. to tend to = to have a tendency to ( có khuynh hướng )
  6. to intend to + inf = to have inetntion of V ing ( dự định )
  7. to desire to = to have a disire to ( ao ước )
  8. to wish = to have/ express a wish (ao ước )
  9. to visit sb = to pay a visit to sb/ to pay sb a visit ( thăm viếng )
  10. to discuss sth = to have a discussion about sth ( thảo luận )
  11. to decide to = to make a decision to (quyết định )
  12. to talk to = to have a talk with ( nói chiện vs )
  13. to explain sth = to explanation for sth ( giải thik )
  14. to call sb = to give sb a call ( gọi điện thoại cho ..... )
  15. to be interested in = to have interest in ( thik )
  16. to drink = to have a drink ( uống )
  17. to photograph = to have a photograph of ( chụp ảnh)
  18. to take a picture = to have a picture of ( chụp ảnh)
  19. to laugh at = to give a laugh at ( cười nhạo )
  20. to cry = to give a cry ( kêu, khóc)
  21. to hug sb = to give sb a hug ( ôm )
  22. to welcome sb = to give sb a welcome ( chào đón )
  23. to kiss sb = to give sb a kiss ( .... ) ---> cái này ai ~ biết ẹc ẹc ....
  24. to ring sb = to give sb a ring ( gọi điện )
  25. to warn = to give warning (báo động, cảnh báo )
( ơ còn tiếp đấy )
 
P

pigbae_95

26. to try to + inf = to make an effort to/ to make an attempt to ( cố gắng )
27. to meet sb = to have a meeting with sb ( gặp sb )
28. to rest = to have a rest ( nghỉ ngơi)
29. to sleep = to have a sleep ( ngủ )
30. to bathe = to have/ take a bath ( tắm )
31. to examine = to have an examination ( khám xét, kiểm tra, xem xét )
32. to agree = to be in a agreement ( đồng ý ) , ---> tương tự vs disagree
33. to contact sb = to have contact with sb ( liên lạc )
34. to exchange = to have an exchange of ( trao đổi )
35. to argue with sb = to have an arguement with sb ( tranh cãi vs ai )
36. to complain about = to have an complaint about ( phàn nàn về điều ji đó )
37. to land = to make a landing ( hạ cánh )
38. to receive sth = to be in receipt of sth ( nhận cái ji đó )
39. to need = to have a need of (cần )
40.to love sb = to fall in love with sb ( yêu ai đó )
41. to brush sth = to give sth a brush ( chải, cọ .... )
42. to arrange with sb = to have an arrangement with sb ( sắp xếp )


Xong dồi đấy ạ ! Mọi ng ai biết nhiều hơn thỳ cho ta biết thêm vs ! ^^
 
Top Bottom