P
pigbae_95
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
E hèm.... chào mọi ng. Trong TA, để diễn đạt 1 câu nói, có rất nhìu cách để diễn đạt mà vẫn đảm bảo nghĩa của câu ko thay đổi. Cụ thể là ta có st đc 1 số từ thg đc dùng như sau, mời mọi ng tham khảo !!!
- to look at = to have a look at ( nhìn vào )
- to think about/ of = to give a thought to ( nghĩ về )
- to be determined to = to have a determination to ( dự định )
- to know about = to have knowledge of ( biết )
- to tend to = to have a tendency to ( có khuynh hướng )
- to intend to + inf = to have inetntion of V ing ( dự định )
- to desire to = to have a disire to ( ao ước )
- to wish = to have/ express a wish (ao ước )
- to visit sb = to pay a visit to sb/ to pay sb a visit ( thăm viếng )
- to discuss sth = to have a discussion about sth ( thảo luận )
- to decide to = to make a decision to (quyết định )
- to talk to = to have a talk with ( nói chiện vs )
- to explain sth = to explanation for sth ( giải thik )
- to call sb = to give sb a call ( gọi điện thoại cho ..... )
- to be interested in = to have interest in ( thik )
- to drink = to have a drink ( uống )
- to photograph = to have a photograph of ( chụp ảnh)
- to take a picture = to have a picture of ( chụp ảnh)
- to laugh at = to give a laugh at ( cười nhạo )
- to cry = to give a cry ( kêu, khóc)
- to hug sb = to give sb a hug ( ôm )
- to welcome sb = to give sb a welcome ( chào đón )
- to kiss sb = to give sb a kiss ( .... ) ---> cái này ai ~ biết ẹc ẹc ....
- to ring sb = to give sb a ring ( gọi điện )
- to warn = to give warning (báo động, cảnh báo )