Ngoại ngữ Một số thành ngữ tiếng anh thông dụng (Part 1)

thanhhuyen18801

Học sinh mới
Thành viên
27 Tháng bảy 2017
29
29
16
Khánh Hòa
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

A
1/ A friend in need is a friend indeed: Gian nan mới biết ai là bạn
2/ A good name is better than riches: Tốt lành hơn tốt áo
3/ A flow will have an ebb: sông có lúc, người có khúc
4/ A miss as good as a mile: sai một li đi một dặm
5/ A rolling stone gathers no moss: Trăm hay không bằng tay quen
6/ A best compromise is better than a good lawsuit: Dĩ hòa vi quý
7/ A blessing in disguise: Trong rủi có may
8/ A bad begining makes a good ending: Đầu xuôi đuôi lọt
9/ A word is enough to a wise: Người khôn nói ít hiểu nhiều
10/ A clean hand wants no washing: cây ngay không sợ chết đứng
11/ A penny saved, a penny gained: Đồng tiết kiệm là đồng tiền kiếm được
12/ A fault confessed is half redressed: Biết nhận lỗi là sửa được lỗi
13/ A stranger nearby is better than a far-away relative: Bà con xa không bằng láng giềng gần.
14/ A small lake sinks the great ship: có chí thì nên
15/ A little better than none: có còn hơn không
16/ A clean fast is better than a dirty breakfast: giấy rách phải giữ lấy lề/ Đói cho sạch, rách cho thơm
17/ An eye for an eye, a tooth for a tooth: gậy ông đập lưng ông
18/As poor as a church mouse: Nghèo rớt mồng tơi
19/ Adversity brings wisdom: Cái khó ló cái khôn
20/ An apple never falls far from the tree: con nhà tông không giống lông cũng giống cánh
B
1/ Beauty dies and fades away: Cái nết đánh chết cái đẹp
2/ Beating around the bush: vòng vo tam quốc
3/ Blood is thicker than water: Một giọt máu đào hơn ao nước lã
4/ Bad news has wings: tiếng dữ đồn xa
5/ Beggar's bags are bottomless: lòng tham không đáy
6/ Bitter pills may have blessed effects: thuốc đắng dã tật
C
1/ Cleanliness is next to godliness: nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm
2/ Courtesy costs nothing: Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
3/ Cut your coat according to your cloth: liệu cơm gắp mắm
4/ Cross the stream where it's shallowest: Làm người phải đắn phải đỏ, phải cân nặng nhẹ phải dò nông sâu
5/ Constant dripping wears away stone: nước chảy đá mòn
D
1/ Don't trouble trouble till trouble troubles you: Sinh sự, sự sinh
2/ Diamond cut diamond: Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
3/ Diligence is the mother of good fortune: có công mài sắt có ngày nên kim
4/ Don’t look a gift horse in the mouth: được voi đòi tiên
5/ Do not cast your pearls before swine: đàn gảy tai trâu
E
1/ Easy come, easy go: của thiên trả địa
2/ Easier said than done: Nói dễ làm khó
3/ Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi
4/ Empty vessels make a greatest sound: thùng rỗng kêu to
5/ Every fault needs pardon: chín bỏ làm mười
Các bạn có biết được thành ngữ nào bắt đầu bằng 5 âm này thì bổ sung giúp mình nhé, mình cũng sẽ bổ sung sau.
 

Chou Chou

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
TV BQT được yêu thích nhất 2017
4 Tháng năm 2017
4,070
4,352
704
23
Phú Thọ
THPT Thanh Thủy
1. A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng
2. A picture is worth a thousand words: Nói có sách, mách có chứng
3. Birds of a feather flock together: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
4. Carry coals to Newcastle: Chở củi về rừng
5. Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện
 
  • Like
Reactions: thanhhuyen18801
Top Bottom