

Sau đây là một số thành ngữ tiếng Anh mình sưu tầm được, mình sẽ up lên dần dần cho các bạn học và tìm hiểu nhé 
English idioms part 1 :
- take someone/ something for granted: cho là điều dĩ nhiên
- add insult to injury : thêm dầu vào lửa
- take something into account/ consideration: tính đến cái gì, kể đến cái gì
- take it easy: không làm việc quá căng thẳng
- keep an eye on someone/ something: để mắt đến
- lose touch with someone: mất liên lạc
- (do sth) at the drop of a hat : (làm gì) ngay lập tức
- pay attention to someone/something: chú ý đến
- catch sight of someone/ something: nhìn thấy (trong chốc lát)
- at someone’s disposal: có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn
- bark up the wrong tree : nhầm to, chọn nhầm người
- splitting headache: nhức đầu như búa bổ
- beat about the bush: nói vòng vo tam quốc
- off the beg: (quần áo) may sẵn
- on the house: không phải trả tiền
- on the shelf: (đồ vật) xếp xó, bỏ đi, không còn có ích nữa
- hit the roof: giận dữ
- at sb's risk : tự ai chịu mạo hiểm về việc làm gì
- make someone’s blood boil: làm cho ai giận điên lên
- bring down the house: làm cho cả rạo hát vỗ tay nhiệt liệt
- pay throught the nose: trả giá mắc
- by the skin of one’s teeth: sát sao
- pull someone’s leg: trêu chọc ai
- get butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn
- rain cats and dogs : mưa rào
- sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi
- sow one’s wild oats: trải qua thời kì đeo đuổi những thú vị bừa bãi
- close shaves: những lần thoát hiểm trong gang tấc
- have a bee in one’s bonnet about something: hay chú trọng, đặt nặng vấn đề gì
- fly off the handle: mất bình tĩnh, thình lình nổi nóng
- drop someone a line: viết thư cho ai
- have/ get cold feet: sợ hãi

English idioms part 1 :
- take someone/ something for granted: cho là điều dĩ nhiên
- add insult to injury : thêm dầu vào lửa
- take something into account/ consideration: tính đến cái gì, kể đến cái gì
- take it easy: không làm việc quá căng thẳng
- keep an eye on someone/ something: để mắt đến
- lose touch with someone: mất liên lạc
- (do sth) at the drop of a hat : (làm gì) ngay lập tức
- pay attention to someone/something: chú ý đến
- catch sight of someone/ something: nhìn thấy (trong chốc lát)
- at someone’s disposal: có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn
- bark up the wrong tree : nhầm to, chọn nhầm người
- splitting headache: nhức đầu như búa bổ
- beat about the bush: nói vòng vo tam quốc
- off the beg: (quần áo) may sẵn
- on the house: không phải trả tiền
- on the shelf: (đồ vật) xếp xó, bỏ đi, không còn có ích nữa
- hit the roof: giận dữ
- at sb's risk : tự ai chịu mạo hiểm về việc làm gì
- make someone’s blood boil: làm cho ai giận điên lên
- bring down the house: làm cho cả rạo hát vỗ tay nhiệt liệt
- pay throught the nose: trả giá mắc
- by the skin of one’s teeth: sát sao
- pull someone’s leg: trêu chọc ai
- get butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn
- rain cats and dogs : mưa rào
- sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi
- sow one’s wild oats: trải qua thời kì đeo đuổi những thú vị bừa bãi
- close shaves: những lần thoát hiểm trong gang tấc
- have a bee in one’s bonnet about something: hay chú trọng, đặt nặng vấn đề gì
- fly off the handle: mất bình tĩnh, thình lình nổi nóng
- drop someone a line: viết thư cho ai
- have/ get cold feet: sợ hãi
Nguồn : Sưu tầm