Ngoại ngữ Một số idioms tiếng Anh

jehinguyen

Cựu TMod Tiếng Anh
Thành viên
9 Tháng năm 2019
1,659
4,754
496
19
Hà Tĩnh
THCS Xuân Diệu
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Sau đây là một số thành ngữ tiếng Anh mình sưu tầm được, mình sẽ up lên dần dần cho các bạn học và tìm hiểu nhé :Tuzki31
English idioms part 1 :
- take someone/ something for granted: cho là điều dĩ nhiên
- add insult to injury : thêm dầu vào lửa
- take something into account/ consideration: tính đến cái gì, kể đến cái gì
- take it easy: không làm việc quá căng thẳng
- keep an eye on someone/ something: để mắt đến
- lose touch with someone: mất liên lạc
- (do sth) at the drop of a hat : (làm gì) ngay lập tức
- pay attention to someone/something: chú ý đến
- catch sight of someone/ something: nhìn thấy (trong chốc lát)
- at someone’s disposal: có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn
- bark up the wrong tree : nhầm to, chọn nhầm người
- splitting headache: nhức đầu như búa bổ
- beat about the bush: nói vòng vo tam quốc
- off the beg: (quần áo) may sẵn
- on the house: không phải trả tiền
- on the shelf: (đồ vật) xếp xó, bỏ đi, không còn có ích nữa
- hit the roof: giận dữ
- at sb's risk : tự ai chịu mạo hiểm về việc làm gì
- make someone’s blood boil: làm cho ai giận điên lên
- bring down the house: làm cho cả rạo hát vỗ tay nhiệt liệt
- pay throught the nose: trả giá mắc
- by the skin of one’s teeth: sát sao
- pull someone’s leg: trêu chọc ai
- get butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn
- rain cats and dogs : mưa rào
- sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi
- sow one’s wild oats: trải qua thời kì đeo đuổi những thú vị bừa bãi
- close shaves: những lần thoát hiểm trong gang tấc
- have a bee in one’s bonnet about something: hay chú trọng, đặt nặng vấn đề gì
- fly off the handle: mất bình tĩnh, thình lình nổi nóng
- drop someone a line: viết thư cho ai
- have/ get cold feet: sợ hãi
Nguồn : Sưu tầm

 

Attachments

  • upload_2019-6-23_23-48-53.png
    upload_2019-6-23_23-48-53.png
    103 bytes · Đọc: 111
  • upload_2019-6-23_23-52-47.png
    upload_2019-6-23_23-52-47.png
    103 bytes · Đọc: 104

jehinguyen

Cựu TMod Tiếng Anh
Thành viên
9 Tháng năm 2019
1,659
4,754
496
19
Hà Tĩnh
THCS Xuân Diệu
English idioms part 2 :
- To sleep like a log: ngủ say như chết
- To hold on like grim death: bám chặt không rời
- To eat/ work like a horse: ăn/ làm khỏe
- To smoke like a chimmey: hút thuốc lá cả ngày
- To fit like a glove: vừa khít
- Down at heel: tàn tạ xơ xác
- Make money hand over fist: vớ được lợi lộc béo bở
- Blow one’s own trumpet: huênh hoang
- Hit the books: Học hành chăm chỉ
- Hit the sack: Đi ngủ
- A white lie : lời nói dối vô hại
- Twist someone’s arm: Thuyết phục người khác làm gì đó
- Fight tooth and nail: chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
- Have got a soft spot for sb : thích ai
- Face the music : chịu hậu quả
- Up in the air: Không chắc chắn
- As cool as a cucumber : điềm tĩnh
- Burn the midnight oil: Làm việc/ học muộn buổi đêm
- Back to the drawing board: nỗ lực lại từ đầu (sau khi thất bại)
- Actions speak louder than words: nói dễ hơn làm = Easier said than done
- Out of the world: rất ngon
- Make a pig of oneself: ăn quá nhiều
- Black and blue : bị bầm tím

idiomlove-15481174399081599106409.png
2734_4.jpg

Nguồn : Sưu tầm
 
  • Like
Reactions: Minh Trang Lương

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
English idioms part 2 :
- To sleep like a log: ngủ say như chết
- To hold on like grim death: bám chặt không rời
- To eat/ work like a horse: ăn/ làm khỏe
- To smoke like a chimmey: hút thuốc lá cả ngày
- To fit like a glove: vừa khít
- Down at heel: tàn tạ xơ xác
- Make money hand over fist: vớ được lợi lộc béo bở
- Blow one’s own trumpet: huênh hoang
- Hit the books: Học hành chăm chỉ
- Hit the sack: Đi ngủ
- A white lie : lời nói dối vô hại
- Twist someone’s arm: Thuyết phục người khác làm gì đó
- Fight tooth and nail: chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
- Have got a soft spot for sb : thích ai
- Face the music : chịu hậu quả
- Up in the air: Không chắc chắn
- As cool as a cucumber : điềm tĩnh
- Burn the midnight oil: Làm việc/ học muộn buổi đêm
- Back to the drawing board: nỗ lực lại từ đầu (sau khi thất bại)
- Actions speak louder than words: nói dễ hơn làm = Easier said than done
- Out of the world: rất ngon
- Make a pig of oneself: ăn quá nhiều
- Black and blue : bị bầm tím

idiomlove-15481174399081599106409.png
2734_4.jpg

Nguồn : Sưu tầm
Chị nghĩ em nên giải thích bằng tiếng Anh, hoặc là đưa ra những từ bằng nghĩa với idioms thì hay hơn
 

jehinguyen

Cựu TMod Tiếng Anh
Thành viên
9 Tháng năm 2019
1,659
4,754
496
19
Hà Tĩnh
THCS Xuân Diệu

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
Em sợ sẽ có bạn không hiểu chị ạ, vì em muốn topic này dành cho mọi người mà. Hay là Anh - Anh - Việt nhỉ?

Cảm ơn chị đã góp ý ạ ^^ Lần sau em sẽ thử ^^
Ý chị là cả 3 đó em. À lấy thêm ví dụ nữa nhá, ví dụ thú vị vào, như kiểu đưa những thứ hot hot vào, BTS, Taylor Swift, BLACKPINK, EXO, ...
 
Top Bottom