Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Sau đây là một số thành ngữ tiếng Anh mình sưu tầm được, mình sẽ up lên dần dần cho các bạn học và tìm hiểu nhé
English idioms part 1 :
- take someone/ something for granted: cho là điều dĩ nhiên
- add insult to injury : thêm dầu vào lửa
- take something into account/ consideration: tính đến cái gì, kể đến cái gì
- take it easy: không làm việc quá căng thẳng
- keep an eye on someone/ something: để mắt đến
- lose touch with someone: mất liên lạc
- (do sth) at the drop of a hat : (làm gì) ngay lập tức
- pay attention to someone/something: chú ý đến
- catch sight of someone/ something: nhìn thấy (trong chốc lát)
- at someone’s disposal: có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn
- bark up the wrong tree : nhầm to, chọn nhầm người
- splitting headache: nhức đầu như búa bổ
- beat about the bush: nói vòng vo tam quốc
- off the beg: (quần áo) may sẵn
- on the house: không phải trả tiền
- on the shelf: (đồ vật) xếp xó, bỏ đi, không còn có ích nữa
- hit the roof: giận dữ
- at sb's risk : tự ai chịu mạo hiểm về việc làm gì
- make someone’s blood boil: làm cho ai giận điên lên
- bring down the house: làm cho cả rạo hát vỗ tay nhiệt liệt
- pay throught the nose: trả giá mắc
- by the skin of one’s teeth: sát sao
- pull someone’s leg: trêu chọc ai
- get butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn
- rain cats and dogs : mưa rào
- sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi
- sow one’s wild oats: trải qua thời kì đeo đuổi những thú vị bừa bãi
- close shaves: những lần thoát hiểm trong gang tấc
- have a bee in one’s bonnet about something: hay chú trọng, đặt nặng vấn đề gì
- fly off the handle: mất bình tĩnh, thình lình nổi nóng
- drop someone a line: viết thư cho ai
- have/ get cold feet: sợ hãi
English idioms part 1 :
- take someone/ something for granted: cho là điều dĩ nhiên
- add insult to injury : thêm dầu vào lửa
- take something into account/ consideration: tính đến cái gì, kể đến cái gì
- take it easy: không làm việc quá căng thẳng
- keep an eye on someone/ something: để mắt đến
- lose touch with someone: mất liên lạc
- (do sth) at the drop of a hat : (làm gì) ngay lập tức
- pay attention to someone/something: chú ý đến
- catch sight of someone/ something: nhìn thấy (trong chốc lát)
- at someone’s disposal: có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn
- bark up the wrong tree : nhầm to, chọn nhầm người
- splitting headache: nhức đầu như búa bổ
- beat about the bush: nói vòng vo tam quốc
- off the beg: (quần áo) may sẵn
- on the house: không phải trả tiền
- on the shelf: (đồ vật) xếp xó, bỏ đi, không còn có ích nữa
- hit the roof: giận dữ
- at sb's risk : tự ai chịu mạo hiểm về việc làm gì
- make someone’s blood boil: làm cho ai giận điên lên
- bring down the house: làm cho cả rạo hát vỗ tay nhiệt liệt
- pay throught the nose: trả giá mắc
- by the skin of one’s teeth: sát sao
- pull someone’s leg: trêu chọc ai
- get butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn
- rain cats and dogs : mưa rào
- sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi
- sow one’s wild oats: trải qua thời kì đeo đuổi những thú vị bừa bãi
- close shaves: những lần thoát hiểm trong gang tấc
- have a bee in one’s bonnet about something: hay chú trọng, đặt nặng vấn đề gì
- fly off the handle: mất bình tĩnh, thình lình nổi nóng
- drop someone a line: viết thư cho ai
- have/ get cold feet: sợ hãi
Nguồn : Sưu tầm