một số động từ đặc biệt

H

hoathuytien

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Đó là những động từ mà ngữ nghĩa của chúng sẽ đổi khác hoàn toàn khi tân ngữ sau nó là một động từ nguyên thể hoặc verb-ing.

1 Stop to do smt: dừng lại để làm gì
He stoped to smoke = Anh ta dừng lại để hút thuốc.
Stop doing smt: dừng làm việc gì
He stoped smoking = Anh ta đã bỏ thuốc.
2 Remember to do smt: Nhớ sẽ phải làm gì
Remember to send this letter. = Hãy nhớ gửi bức thư này nhé.
* Remember doing smt: Nhớ là đã làm gì
I remember locking the door before leaving, but now I can't find the key.
Đặc biệt nó thường được dùng với mẫu câu: S + still remember + V-ing : Vẫn còn nhớ là đã...
I still remember buying the first motorbike
3 Forget to do smt: quên sẽ phải làm gì
I forgot to pickup my child after school = Tôi quên không đón con.
* Forget doing smt: (quên là đã làm gì). Đặc biệt nó thường được dùng với mẫu câu S + will never forget + V-ing: sẽ không bao giờ quên được là đã ...
She will never forget meeting the Queen = Cô ấy không bao giờ quên lần gặp Nữ hoàng
4 Regret to do smt: Lấy làm tiếc vì phải làm gì (thường dùng khi báo tin xấu)
We regret to inform the passengers that the flight for Washington DC was canceled because of the bad weather.
* Regret doing smt: Lấy làm tiếc vì đã làm gì
He regrets leaving school early. It's the biggest mistake in his life.
 
H

happysmile

5. * Go on doing smt: tiếp tục làm công việc giống như trước
The minister went on talking for two hours
* Go on to do smt: nói hoặc làm một việc khác
After discussing the economy, the minister then went on to talk about foreign policy
6. *Try to do smt: cố gắng làm gì
I was very tired. I tried to keep my eyes open but I couldn't
* Try doing smt: thử làm gì
These cakes are delicious. You should try eating one
7. * Need to do smt: tôi cần làm nó vì nó cần thiết cho tôi( chủ động)
I need to take more exercise
* Smt needs doing: việc gì cần dc làm (bị động)
The batteries in the radio need changing
 
V

vananhkc

happysmile said:
5. * Go on doing smt: tiếp tục làm công việc giống như trước
The minister went on talking for two hours
* Go on to do smt: nói hoặc làm một việc khác
After discussing the economy, the minister then went on to talk about foreign policy
6. *Try to do smt: cố gắng làm gì
I was very tired. I tried to keep my eyes open but I couldn't
* Try doing smt: thử làm gì
These cakes are delicious. You should try eating one
7. * Need to do smt: tôi cần làm nó vì nó cần thiết cho tôi( chủ động)
I need to take more exercise
* Smt needs doing: việc gì cần dc làm (bị động)
The batteries in the radio need changing
Với Need to do smt thi S là người,còn với Need+V-ing thì S không phải là người
 
R

rayno

Với Need to do smt thi S là người,còn với Need+V-ing thì S không phải là người[/quote]
Sao Need + V ing thi S không phải là người....
Vẫn có trường hợp S là người mà Need + Ving đó...
 
H

hoanganh6694

1. go on = carry on = keep on
2. catch on : hiểu
3. be regarded as : bị/ dc coi là
4. go over: kiểm tra
5. come over = come round = drop in = ghé thăm.
6. be interested in = have interest in : có hứng thú với cái gì
= keen on = fond of

Nói chung là còn nhiều lắm nhưng mà muộn rồi, để hôm nào rỗi em lên post thêm. Em sắp thi, cần kiểm tra lại bộ nhớ nữa!!! Các anh chị có gì hay post lên cho em học hỏi nhé. Em sắp thi mà !!! Đa tạ.
 
Top Bottom