một số đề tuyển sinh nah!

B

baby_1995

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

THANH HÓA
Bài 1: cho pt: [TEX] x^2 - 4x + m = 0[/TEX] (1) với m là tham số.
1. Giải pt (1) khi m=3
2. tìm m để pt (1) có nghiệm.
bài 2: giải hệ pt: [tex]\left\{ \begin{array}{l} 2x+\sqrt{y} = 5 \\ x + 2y =4 \end{array} \right.[/tex]
bài 3: trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol (P): [TEX]y = x^2[/TEX] và điểm A(0;1)
1. viết pt đường thẳng (d) đi qua A (0;1) và có hệ số góc k.
2. cm đường thẳng (d) luôn luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt M và N với mọi k.
3. Gọi hoành độ giao điểm M và N lần lượt là [TEX]x_1 ; x_2[/TEX] . CmR:[TEX] x_1x_2 = -1[/TEX] , từ đó => tam giác MON là tam giác vuông.
bài 4: cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. trên tia đối của tia AB lấy điểm E (khác với điểm A). Từ các diểm E, A và B kẻ các tiếp tuyến với nửa đường tròn(O). Tiếp tuyến kẻ từ điểm E cắt các tiếp tuyến kẻ từ A và B lần lược tại C và D.
1. gọi M là tieeps điểm của tiếp tuyến kẻ từ E tới nửa đường tròn (O0. cm tứ giác ACMO nội tiếp được trong một đường tròn.
2. cm tam giác AEc đồng dạng tam giác BED, từ đó suy ra
3. đặt [TEX]\widehat{CAB}[/TEX] = [tex]\alpha[/tex]. Tính độ dài các đoạn thẳng Ac và BD theo R và [tex]\alpha[/tex]. chứng tỏ rằng tích AC.BD chỉ phụ thuộc và R, ko phụ thuộc vào [tex]\alpha[/tex].
 
B

baby_1995

Nghệ an

câu 1: cho biểu thức [TEX] A =[/TEX] [tex]\frac{x\sqrt{x} + 1}{x - 1} - [/tex][tex]\frac{x - 1}{\sqrt{x} + 1} [/tex]
1. nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
2. tính giá trị của biểu thức khi [TEX] x =[/TEX] [tex]\frac{9}{4} [/tex]
3. tìm tất cả các giá trị của x để A<1
câu 2: cho pt bậc hai, với tham số m: [TEX]2x^2 - (m + 3)x + m = 0[/TEX] (1)
1. Giải pt (1) khi m = 2
2. tìm các gái trị của tham số m để pt (1) có hai nghiệm [TEX]x_1;x_2[/TEX] thoả mãn: [TEX]x_1 + x_2 =[/TEX] [tex]\frac{5}{2} [/tex][TEX] x_1x_2[/TEX]
3. gọi [TEX]x_1;x_2[/TEX] là hai nghiệm của pt (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức p = trị tuyệt đối của [TEX] x_1 - x_2[/TEX]
câu 3: một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45 m. Tính diện tích thửa ruộng, biết rằng nếu chiều dài giảm 2 lần và chiều rộng tăng 3 lần thì chu vi thửa ruộng ko đổi.
câu 4: cho đường tròn (O;R), dduwongf kính AB cố định và CD là một đương kính thay đổi ko trùng với AB. Tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại B cắt các đường thẳng AC và AD lần lượt tại E và F.
1. cm: [TEX]BE.BF = 4R^2[/TEX]
2. cm CEFD nội tiếp.
3. gọi I là Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CEFD. cm tâm I luôn nằm trên một đường thẳng cố định.
 
B

baby_1995

nữa nah! Khành Hoà

câu 1: a) cho A = 5 + [tex]\sqrt{15}[/tex] và B = 5 - [tex]\sqrt{15}[/tex] . hãy so sánh : A + B và A.B
b) gải hệ pt: [tex]\left\{ \begin{array}{l} 2x+\sqrt{y} = 1 \\ 3x - 2y =12 \end{array} \right.[/tex]
câu 2: cho parabol (P) : [TEX]y = x^2[/TEX] và đường thẳng (d) : [TEX]y = mx - 2[/TEX] (m là tham số, m khác 0)
a) vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) khi m = 3, tìm toạ độ giao điểm của (P) và(d)
c) gọi [TEX]A( x_A ; y_A), B(x_B ; y_B)[/TEX] là hai giao điểm phân biệt của (P) và (d). tìm các giá trị của m sao cho [TEX]y_A + y_B = 2(x_A + x_B) - 1[/TEX]câu 3: một mảnh dất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m và bjnh` phương độ dài đường chéo gấp 5 lần chui vi. xác định chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật.
câu 4: cho dt(O,R) từ M nằm ngoài ddt (O,R) vè 2 tiếp tuyến MA, MB (A,B là các tiếp điểm). lấy 1 điểm C trên cung nhỏ AB (C khác A. B) gọi D,E,F lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên AB, AM, BM.
a)cm AECD là một tứ giác nội tiếp.
b) cm :[TEX]\widehat{CDE} = \widehat{CBA}[/TEX]
c) gọi I là giao điểm của Ac và DE; K là giao điểm của BC và DF. cm IK // AB
d) xác nhận vị trí điểm C trên cung nhỏ AB để [TEX]( AC^2 + BC^2)[/TEX] nhỏ nhất. tính giá trị nhỏ nhất đó khi MO = 2R
 
Last edited by a moderator:
C

cobengaytho_lovehy

mình cũng có nah
Bài 1 Cho hàm số y=(a-1)x+a
a) Định Giá rị của a để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ =[TEX] \sqrt[]{2}+1[/TEX]
b) Định Giá rị của a để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ = [TEX] \sqrt[]{3}[/TEX]
c) Vẽ đồ thị hàm số ứng với a tìm dc ở câu a. tính khoảng cáchgoocs toạ độ đến đường thẳng đó
Bài 2 Cho biểu thức
P=[TEX]( \frac{\sqrt[]{x}}{\sqrt[]{x}-1}- \frac{1}{x-\sqrt[]{x}}):( \frac{1}{ \sqrt[]{x}+1}+ \frac{2}{x-1})[/TEX]
a) Rút gọn P
b) Tìm a khi p>0
c) tìm m để x có giá trị thoả mãn P [TEX]\sqrt[]{x}=m-\sqrt[]{x} [/TEX]
Bài 3 Cho (O) và 1 diểm A nằm ngoài (O) Từ A kẻ 2 tiếp tuyến AB AC và cá tuyến AMH với (O) (B C M N thuộc (O) và AM<AN) Gọi E là trung điểm của MN, I là trung điểm thứ 2 của đường thẳng CE với(O)
a) CM A, O, E, C cung nằm trên 1 đường tròn
b) CM cung AOC = cung BIC
c) CM BI//MN
d) XD vị trí của cát tuyến AMN để diện tích [TEX]\triangle \[/TEX] AIN lớn nhất
 
S

son_9f_ltv

câu 1:[TEX] a) cho A = 5 + \sqrt{15}[/TEX] và [TEX]B = 5 - \sqrt{15}[/TEX] . hãy so sánh : [TEX]A + B ; A.B[/TEX]
A+B=10
A.B=10
=>A+B=A.B

@@@@ko có BĐT àh bạn ?
 
Last edited by a moderator:
N

nhockthongay_girlkute

Nghệ An

bài 2
a thay m=2 vào ft ta tìm đc x1=2;x2=0,5
b,[TEX]\triangle\[/TEX]=[TEX](m-1)^2+8[/TEX]>0 vs mọi m
vậy ft lun có nghiệm vs mọi m
áp dụng hệ thức viet ta có

[TEX]\left{\begin{x1+x2=\frac{m+3}{2}}\\{x1x2=\frac{m}{2}[/TEX]
mà [TEX]x1+x2=\frac{5}{2}x1x2[/TEX]
\Rightarrow[TEX]\frac{m+3}{2}=\frac{5}{2}.\frac{m}{2}[/TEX]
\Rightarrow m=2
c,
 
N

nhockthongay_girlkute

c ,ta có [TEX](x1-x2)^2=(x1+x2)^2-4x1x2=\frac{(m+1)^2}{2}+4\ge\4[/TEX]
\Rightarrow|x1-x2|[TEX]\ge\[/TEX]2\Leftrightarrow m=-1
 
N

nhockthongay_girlkute

bài 3
gọi độ dài chiều rộng của hình chữ nhật là x(m)(x>0)
thì đọ dài chiều dài của hình chữ nhật là x+45(m)
\Rightarrow chu vi của hình chữ nhật là 4x+90(m)
khi giảm chiều dài đi 2 lần và tăng chiều rộng lên 3 lần thì chu vi của hình chữ nhật mới là
[TEX]2(\frac{x+45}{2}+3x)[/TEX](m)
=[TEX]7x+45[/TEX]
tacó ft 4x+90=7x+45
\Leftrightarrow.....................
p\s mìk làm vội ko bit có đúng ko nữa
 
N

nhockthongay_girlkute

bài 4
a,ta có [TEX]\hat{CAD}=90^0[/TEX]\Rightarrow[TEX]\triangle\[/TEX]EAF vuông tại A
áp dụng hệ thức lưọng vào tam giác EAF \Rightarrow[TEX]BE.BF=AB^2=4R^2[/TEX]
b, tứ giác ACBD là hình chữ nhật \RightarrowBC//AD\Rightarrow sđ cung CB=sđ cung AD
\Rightarrow[TEX]\hat{DCA}=\hat{CAB}[/TEX]

xét [TEX]\triangle\[/TEX]AEB &[TEX]\triangle\[/TEX]CAD CÓ
[TEX]\hat{EBA}=\hat{CAD}=90^0[/TEX]
[TEX]\hat{DCA}=\hat{CAB}[/TEX]
\Rightarrow [TEX]\triangle\[/TEX]AEB đồng dạng vs [TEX]\triangle\[/TEX]CAD
\Rightarrow[TEX]\hat{CDA}=\hat{BEA}[/TEX]
\Rightarrow tứ giác CEFD nội tiếp
 
Top Bottom