T
thuylinh_1996
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
* yet: -> đứng cuối câu phủ định, câu nghi vấn của thì Hiện tại hoàn thành (HTHT)
vd: + I haven't seen my friend yet.
+ Have you played games yet?
* just: vừa mới -> đứng giữa câu HTHT
vd: We have just done English test.
* already: đã sẵn sàng -> đứng cuối/giữa câu HTHT
vd: Children have already gone to school.
* recently: vừa mới -> đứng cuối câu HTHT
vd: They have traveled to Hue recently.
* for + khoảng thời gian -> đứng cuối câu HTHT
vd: for a week, for a long time,....
* since + mốc thời gian trong quá khứ -> đứng cuối câu HTHT
vd: since last yeas, since I was a student, since 3 days ago,...
* many times: nhiều lần -> thường đứng cuối câu HTHT
vd: Mai has visited Ha Noi many times.
* several times: vài lần -> thường đứng cuối câu HTHT
vd: I have gone to the zoo several times.
* ever: đã từng -> dùng trong câu nghi vấn HTHT
vd: Have you ever spoken English?
* so far: cho đến khi + HTHT
* up to now: cho đến bây giờ + HTHT
* since then: từ sau đó + HTHT
* It is the / first time / + HTHT
This is the / second time /
............ / ................... /
vd: It is the first time I have gone to Ha Noi.
@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-THE END @};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-
vd: + I haven't seen my friend yet.
+ Have you played games yet?
* just: vừa mới -> đứng giữa câu HTHT
vd: We have just done English test.
* already: đã sẵn sàng -> đứng cuối/giữa câu HTHT
vd: Children have already gone to school.
* recently: vừa mới -> đứng cuối câu HTHT
vd: They have traveled to Hue recently.
* for + khoảng thời gian -> đứng cuối câu HTHT
vd: for a week, for a long time,....
* since + mốc thời gian trong quá khứ -> đứng cuối câu HTHT
vd: since last yeas, since I was a student, since 3 days ago,...
* many times: nhiều lần -> thường đứng cuối câu HTHT
vd: Mai has visited Ha Noi many times.
* several times: vài lần -> thường đứng cuối câu HTHT
vd: I have gone to the zoo several times.
* ever: đã từng -> dùng trong câu nghi vấn HTHT
vd: Have you ever spoken English?
* so far: cho đến khi + HTHT
* up to now: cho đến bây giờ + HTHT
* since then: từ sau đó + HTHT
* It is the / first time / + HTHT
This is the / second time /
............ / ................... /
vd: It is the first time I have gone to Ha Noi.
@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-THE END @};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-@};-
Last edited by a moderator: