Một số cấu trúc hay đay mọi người xem thư có hay ko nhé

N

ngduchai

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì

• To be gasping for liberty: Khao khát tự do

• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong

• To be getting chronic: Thành thói quen

• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo

• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè

• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu

• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc

• To be glad to hear sth: Sung s­ớng khi nghe đ­ợc chuyện gì

• To be glowing with health: Đỏ hồng hào

• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ

• To be going: Đang chạy

• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ng­ời nào

• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi

• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao

• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)

• To be good at numbers: Giỏi về số học

• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi

• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi

• To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức

• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ng­ời khác chi phối

• To be gracious to sb: Ân cần với ng­ời nào, lễ độ với ng­ời nào

• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ng­ời nào đã làm việc gì

• To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đ­ợc

• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt

• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ng­ời nào

• To be greedy: Tham ăn

• To be greeted with applause: Đ­ợc chào đón với tràng pháo tay

• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa

• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói

• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!

• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội

• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo

• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai
• To be debarred from voting in the eletion: T­ớc quyền bầu cử

• To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân

• To be deeply in debt: Nợ ngập đầu

• To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào

• To be deferential to sb: Kính trọng ng­ời nào

• To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;

• To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ

• To be delivered of: (Đen, bóng)Đẻ ra, cho ra đời

• To be demented, to become demented: Điên, loạn trí

• To be dependent on sb: Dựa vào ai

• To be deranged: (Ng­ời)Loạn trí, loạn óc

• To be derelict (in one's duty): (Ng­ời)Lãng quên bổn phận của mình

• To be derived, (from): Phát sinh từ

• To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì

• To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào

• To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó

• To be different from: Khác với

• To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim c­ơng

• To be disabled: (Máy, tàu)Hết chạy đ­ợc

• To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình

• To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi

• To be discontented with one's job: Bất mãn với công việc của mình

• To be disinclined to: Không muốn.

• To be disloyal to one's country: Không trung thành với tổ quốc

• To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở

• To be displaced by..: (Chỉ một đạo quân)Đ­ợc thay thế(lính)

• To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì

• To be disrespectful to sb: Vô lễ với ng­ời nào

• To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì

• To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng

• To be divorced from reality: Ly dị với thực tại

• To be dotty on one's legs: Chân đứng không vững, lảo đảo

• To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì

• To be doubtful of sth: Không chắc việc gì

• To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút

• To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng

• To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ

• To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa

• To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục

• To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng

• To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ

• To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ

• To be drowned: Chết đuối

• To be due to: Do, tại

• To be dull of mind: Đần độn

• To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính)

• To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực
 
Top Bottom