L
luckystar_lthh
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 1
1. Để hòa tan một tấm Zn trong dd HCl ở 20 độ C cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan hết trong dd HCl nói trên ở 40 độ C trong 3 phút. Hỏi để hòa tan hết tấm Zn đó trong dd HCl trên ở 55 độ C hết bao nhiêu thời gian?
2. Hãy giải thích lí do vì sao trong phân tử H2O, NH3 các góc liên kết HOH (
) và HNH (
) lại nhỏ hơn góc tứ diện?
3. Cho hốn hợp cân bằng trong bình kín áp suất 1 atm : N2O4 (k) <===>2 NO2 (k) (1)
Thực nghiệm cho biết: ở 35 độ C M trung bình của hh = 72.45g/mol
ở 45 độ C M trung bình của hh = 66.80g/mol
a. Hãy xác định độ phân li của N2O4 ở mỗi nhiệt độ trên
b. Tính hằng số cân bằng
của pư (1) ở mỗi nhiệt độ trên. Từ đó cho biết pư theo chiều nghịc của (1) là thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Giải thích?
Câu 2
1. Hòa tan hoàn toàn hh X gồm Zn, FeCO3, Ag bằng lượng dư dd HNO3, thu đc hh khí A gồm 2 chất khí ( trong đó có 1 khí hóa nâu trong kk) có tỉ khối đối với H2 bằng 19.2 và dd B. Cho B tác dụng hết với dd NaOH dư tạo kết tủa. Lọc kết tủa đêm nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu đc 5.64g chất rắn. Tính khối lượng của hh X. Biết trong X khối lượng FeCO3 bằng khối lượng của Zn, mỗi chất rắn trong X khi tác dụng với dd HNO3 ở trên chỉ cho một sản phẩm khử duy nhất.
2. Có 2 kim loại A và B. Nguyên tử khối đều gồm 2 số hạng a và b ( a, b khác 0 và a > b). Khối lượng nguyên tử của A là
và của B là
. Hiệu 2 nguyên tử khối nhỏ hơn 10. Tổng số 2 nguyên tử khối nằm trong khoảng từ 100 đến 140. Tìm A, B
Câu 3
Một hợp chất B chứa C, H, O có công thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất. Khi phân tích a gam B thấy tổng khối lượng cacbon và hidro trong đó là 0.46g. Để đốt cháy hoàn toàn a gam B cần 0.896l oxi (đktc). Sản phẩm chãy dẫn qua bình đựng dd NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 1.9g
a. Tìm công thức phân tử của B và tính a
b. Xác định CTCT của B biết khi cho a gam B tác dụng với Na đc khí H2 bay ra. Còn khi cho a gam B tác dụng vừa đủ với dd NaOH 0.1M thì số mol NaOH cần dùng bằng số mol H2 bay ra ở trên và cũng bằng số mol B đã pư
Tính V hidro và V NaOH đã dùng
Câu 4
Công thức đơn giản của axit cacboxylic mạch thẳng A là ( CHO)x , cứ 1 mol A tác dụng hết với NaHCO3 giải phóng 2 mol khí CO2. Dùng P2O5 hút nước của A ta thu đc chất B có cấu ạo mach vòng
1. Viết CTCT và goi tên A, B
2. Cho A tác dụng với dd thuốc tím, oxi hóa hơi benzen thu đc B, CO2, H2O. Viết các ptpu
Câu5
Hòa tan hết 4.08g hh A gồm một kim loại và oxit của nó chỉ có tính bazo trong 1 lượng vừa đủ V ml dd HNO3 4M thu đc dd B và 0.672l NO duy nhất (đktc). Thêm vào B một lượng dư dd NaOH, lọc rửa kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu đc m gam chất rắn C. Lấy 1g C để hòa tan hết nó phải dùng vừa đủ 25ml dd HCl 1M
a. Xác định ki loại và oxit của nó trong A. Tính % theo khối lượng mỗi chất
b. Tính V và m
Câu 6
Đốt một lượng hợp chất A ( chứa cC, H, O) cần dùng 0.36 mol O2 sinh ra 0.48 mol CO2 và 0.36 mol H2O. PTK của A < 200 u
a. Xác định CTPT của A
b. Xác định CTCT cảu A biết 0.1 mol A tác dụng vừa đủ với 0.2 mol NaOH tạo ra dd có muối B và một hợp chất hữu cơ D không phải là hợp chất hữu cơ tạp chức . 0.1 mol A pư với Na tạo ra 0.1 mol H2
Câu 7
1. Viết ptpu biểu diễn dãy chuyển hóa sau:
A1---( NaOH)----> A2---(HCl)---> A3 ---(O2)---> A4 --(NH3)--->A5---(Br2)-->A6---(BaCL2)-->A7--(AgNO3)-->A8
Biết A1 gồm 7 nguyên tử chứa S và 2 ng tố khác và có PTK= 51
2. So sánh và giải thích tính axit và nhiệt độ nóng chảy giữa o-nitrophenol và m-nitrophenol
-------------HẾT------------------
1. Để hòa tan một tấm Zn trong dd HCl ở 20 độ C cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan hết trong dd HCl nói trên ở 40 độ C trong 3 phút. Hỏi để hòa tan hết tấm Zn đó trong dd HCl trên ở 55 độ C hết bao nhiêu thời gian?
2. Hãy giải thích lí do vì sao trong phân tử H2O, NH3 các góc liên kết HOH (
3. Cho hốn hợp cân bằng trong bình kín áp suất 1 atm : N2O4 (k) <===>2 NO2 (k) (1)
Thực nghiệm cho biết: ở 35 độ C M trung bình của hh = 72.45g/mol
ở 45 độ C M trung bình của hh = 66.80g/mol
a. Hãy xác định độ phân li của N2O4 ở mỗi nhiệt độ trên
b. Tính hằng số cân bằng
Câu 2
1. Hòa tan hoàn toàn hh X gồm Zn, FeCO3, Ag bằng lượng dư dd HNO3, thu đc hh khí A gồm 2 chất khí ( trong đó có 1 khí hóa nâu trong kk) có tỉ khối đối với H2 bằng 19.2 và dd B. Cho B tác dụng hết với dd NaOH dư tạo kết tủa. Lọc kết tủa đêm nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu đc 5.64g chất rắn. Tính khối lượng của hh X. Biết trong X khối lượng FeCO3 bằng khối lượng của Zn, mỗi chất rắn trong X khi tác dụng với dd HNO3 ở trên chỉ cho một sản phẩm khử duy nhất.
2. Có 2 kim loại A và B. Nguyên tử khối đều gồm 2 số hạng a và b ( a, b khác 0 và a > b). Khối lượng nguyên tử của A là
Câu 3
Một hợp chất B chứa C, H, O có công thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất. Khi phân tích a gam B thấy tổng khối lượng cacbon và hidro trong đó là 0.46g. Để đốt cháy hoàn toàn a gam B cần 0.896l oxi (đktc). Sản phẩm chãy dẫn qua bình đựng dd NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 1.9g
a. Tìm công thức phân tử của B và tính a
b. Xác định CTCT của B biết khi cho a gam B tác dụng với Na đc khí H2 bay ra. Còn khi cho a gam B tác dụng vừa đủ với dd NaOH 0.1M thì số mol NaOH cần dùng bằng số mol H2 bay ra ở trên và cũng bằng số mol B đã pư
Tính V hidro và V NaOH đã dùng
Câu 4
Công thức đơn giản của axit cacboxylic mạch thẳng A là ( CHO)x , cứ 1 mol A tác dụng hết với NaHCO3 giải phóng 2 mol khí CO2. Dùng P2O5 hút nước của A ta thu đc chất B có cấu ạo mach vòng
1. Viết CTCT và goi tên A, B
2. Cho A tác dụng với dd thuốc tím, oxi hóa hơi benzen thu đc B, CO2, H2O. Viết các ptpu
Câu5
Hòa tan hết 4.08g hh A gồm một kim loại và oxit của nó chỉ có tính bazo trong 1 lượng vừa đủ V ml dd HNO3 4M thu đc dd B và 0.672l NO duy nhất (đktc). Thêm vào B một lượng dư dd NaOH, lọc rửa kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu đc m gam chất rắn C. Lấy 1g C để hòa tan hết nó phải dùng vừa đủ 25ml dd HCl 1M
a. Xác định ki loại và oxit của nó trong A. Tính % theo khối lượng mỗi chất
b. Tính V và m
Câu 6
Đốt một lượng hợp chất A ( chứa cC, H, O) cần dùng 0.36 mol O2 sinh ra 0.48 mol CO2 và 0.36 mol H2O. PTK của A < 200 u
a. Xác định CTPT của A
b. Xác định CTCT cảu A biết 0.1 mol A tác dụng vừa đủ với 0.2 mol NaOH tạo ra dd có muối B và một hợp chất hữu cơ D không phải là hợp chất hữu cơ tạp chức . 0.1 mol A pư với Na tạo ra 0.1 mol H2
Câu 7
1. Viết ptpu biểu diễn dãy chuyển hóa sau:
A1---( NaOH)----> A2---(HCl)---> A3 ---(O2)---> A4 --(NH3)--->A5---(Br2)-->A6---(BaCL2)-->A7--(AgNO3)-->A8
Biết A1 gồm 7 nguyên tử chứa S và 2 ng tố khác và có PTK= 51
2. So sánh và giải thích tính axit và nhiệt độ nóng chảy giữa o-nitrophenol và m-nitrophenol
-------------HẾT------------------