Ngoại ngữ Một ngày đẹp trời để học từ vựng về ngày lễ với trung tâm học tiếng anh giao tiếp – Aroma

N

nguyenphong208

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Một ngày đẹp trời để học từ vựng về ngày lễ với trung tâm học tiếng anh giao tiếp – Aroma
Bạn đã học tiếng Anh nhiều năm, nhưng bạn có thật sự biết hết tên các ngày lễ ở mà bạn và gia đình bạn thường ỷ niệm. Cùng trung tâm học tiếng anh giao tiếp cho người đi làm Aroma tìm hiểu tên và ý nghĩa của các ngày lễ trong Tiếng Anh trong ngày “ rằm trung thu” này bạn nhé.
Trung tâm học tiếng Anh giao tiếp giới thiệu “ Các ngày đại lễ trong tiếng Anh”
1. National Independence Day: Ngày quốc khánh
Ex: A lot of people from all different parts of Vietnam visit to Hanoi on National Independence Day to celebrate.
2. Lunar New Year : Tết âm lịch
Ex: Lunar New Year is one of the most important day in Vietnam.
3. International Labor Day: Ngày quốc tế lao động
Ex: International Labor Day commemorates the historical struggle of all working people over the world.
4. International Children’s Day: Ngày quốc tế thiếu nhi
Ex: The “Friendship Connections” program will be held in the Museum of Ethnology to celebrate International Children’s Day.
5. New Year: Năm mới
Ex: New Year is the most important special period of an year.
6. Thanksgiving: Lễ tạ ơn
Ex: My granmother and my sister both always cook Thanksgiving dinner for all family every year.
7. Easter: Ngày lễ phục sinh
In America, Easter is very important.
8. Christmas: Giáng sinh
Ex: I am going to my paren’s house for Christmas.
9. Halloween: Lễ hóa trang
Ex: All children like Halloween.
10. April Fools’ Day : Ngày cá tháng tư
Ex: The true origin of April Fools’ Day is always disputed.
11. Valentine’s Day: Ngày lễ tình yêu
Ex: I think you shouldn’t I give a special Valentine’s day present to someone that you just started to date.
12. International Women's Day: Ngày quốc tế phụ nữ
Ex: International Women's Day is the special day for women all over the world.
13. Mother’s Day: Ngày của mẹ
Ex: On the second Sunday in May, children over the world do something special for their own mothers.
14. Father’s Day: Ngày của ba
Ex: Father’s Day is the third Sunday in June.
15. Hung Kings Commemorations : Giỗ tổ Hùng Vương
Ex: Hung King’s Commemoration will be celebrate on 10/03 in the lunar calendar.
16. Hung Kings’ Temple Festival: Lễ hội Đền Hùng
Ex: Hung King’s Temple Festival is one of the biggest festival in Vietnam.
17. Reunification Day/ Liberation Day – (April 30th) : Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
Ex: My teacher said that Liberation Day is on April 30th.
18. Teacher's Day - Ngày nhà giáo
Ex: In Vietnamese teacher’s day is a day on which all the teachers in the country were honored.
19. Mid-Autumn Festival: Tết Trung thu
Ex: We will have a big party in Mid-Autumn Festival.
20. International Day of Happiness: Ngày quốc tế hạnh phúc
Ex: Do you know that people over the world will celebrate International Day of Happiness on March 20th.
Tham khảo bài viết này để có một cái nhìn tổng quan về các ngày đại lễ trong một năm của Việt Nam nói chung và toàn thế giới nói riêng.. Để tìm hiểu thêm về ý nghĩa của các ngày đại lễ này, Trung tâm học tiếng anh giao tiếp dành cho người đi làm - Aroma xin giới thiệu đến các bạn trong bài viết sau.
Nguồn: Trung tâm học tiếng anh giao tiếp
 
Top Bottom