S
sonmoc
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
EX: I "think about" her (dạng verb)
=> I "give thought to" her (dạng noun)
@Hai câu này đều có nghĩa là : Tôi nghĩ về cô ấy
Dưới đây là một số từ được sử dụng dưới dạng Verb và
Noun như trên:
1. to look at: to have a look at (nhìn vào)
2. to think about: to give thought to (nghĩ)
3. to be determimed to: to have a determination to (dự định)
4. to know (about): to have knowledge of(biết)
5. to tend to: to have a tendency to (có khuynh hướng)
6. to intend to +inf: to have intention of(dự định) + V_ing
7. to desire to: to have a desire to (ao ước)
8. to wish: to have a wish / to express a wish (ao ước)
9. to visit Sb: to pay a visit to Sb/ to pay Sb a visit (thăm viếng)
10. to discuss Sth: to have a dicussion about (thảo luận)
11. to decide to: to make a decision to (quyết định)
12. to talk to : to have a talk with (nói chuyện)
13. to explain Sth: to give a explanation for (giải thích)
14. to call Sb: to give Sb a call (gọi điện cho...)
15. to be interested in: to have interst in (thích)
16. to drink: to have a drink (uống)
17. to photograph: to have a photograph of (chụp hình)
18. to cry: to give a cry (khóc kêu)
19. to laugh at: to give a laugh at ( cười nhạo)
20. to welcome Sb: to give Sb a welcome (chào đón)
21. to kiss Sb: to give Sb a kiss (hôn)
22. to ring Sb: to give Sb a ring (gọi điện)
23. to warn: to give warning (báo động, cảnh báo)
24. to try to (+inf): to make an effort to/ to make an attempt to (cố gắng)
25. to meet Sb: to have a meeting with Sb( gặp ai)
Còn tiếp,
Ghi chú:
từ viết tắt
+Sb: somebody
+Sth: something
+inf: infinitive
Để học tập có hiệu quả hơn, các bạn có thể cho đặc câu cho mỗi từ trên được không
ví dụ nhé: bạn thích đặc câu với từ meet bạn sẽ đặc câu thế này
+I will "meet" my siter tomorrow
+I will have "a meeting with" my sister tomorrow
Mỗi người có thể đặc câu tùy thích, không hạn chế số câu, đặc càng nhiều các bạn càng dễ nhớ và học được nhiều từ mới!
Thân ái,
=> I "give thought to" her (dạng noun)
@Hai câu này đều có nghĩa là : Tôi nghĩ về cô ấy
Dưới đây là một số từ được sử dụng dưới dạng Verb và
Noun như trên:
1. to look at: to have a look at (nhìn vào)
2. to think about: to give thought to (nghĩ)
3. to be determimed to: to have a determination to (dự định)
4. to know (about): to have knowledge of(biết)
5. to tend to: to have a tendency to (có khuynh hướng)
6. to intend to +inf: to have intention of(dự định) + V_ing
7. to desire to: to have a desire to (ao ước)
8. to wish: to have a wish / to express a wish (ao ước)
9. to visit Sb: to pay a visit to Sb/ to pay Sb a visit (thăm viếng)
10. to discuss Sth: to have a dicussion about (thảo luận)
11. to decide to: to make a decision to (quyết định)
12. to talk to : to have a talk with (nói chuyện)
13. to explain Sth: to give a explanation for (giải thích)
14. to call Sb: to give Sb a call (gọi điện cho...)
15. to be interested in: to have interst in (thích)
16. to drink: to have a drink (uống)
17. to photograph: to have a photograph of (chụp hình)
18. to cry: to give a cry (khóc kêu)
19. to laugh at: to give a laugh at ( cười nhạo)
20. to welcome Sb: to give Sb a welcome (chào đón)
21. to kiss Sb: to give Sb a kiss (hôn)
22. to ring Sb: to give Sb a ring (gọi điện)
23. to warn: to give warning (báo động, cảnh báo)
24. to try to (+inf): to make an effort to/ to make an attempt to (cố gắng)
25. to meet Sb: to have a meeting with Sb( gặp ai)
Còn tiếp,
Ghi chú:
từ viết tắt
+Sb: somebody
+Sth: something
+inf: infinitive
Để học tập có hiệu quả hơn, các bạn có thể cho đặc câu cho mỗi từ trên được không
ví dụ nhé: bạn thích đặc câu với từ meet bạn sẽ đặc câu thế này
+I will "meet" my siter tomorrow
+I will have "a meeting with" my sister tomorrow
Mỗi người có thể đặc câu tùy thích, không hạn chế số câu, đặc càng nhiều các bạn càng dễ nhớ và học được nhiều từ mới!
Thân ái,