Mọi người ơi giải thích giúp mình vs

B

bubbly

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

chuyển câu sang gián tiếp nha:
1. " I'll give you a lift to the airport, I insist" Michelle said to her husband.
=>
2. "You are selfish" Jane told Ann.
=>
3. "I always want to take trip to exotic places" Jack said.
=>


còn câu chữa lỗi sai này nữa.Mình chẳng thấy sai ở đâu cả
We feel like having an opportunity for meeting you again.
chữa luôn hộ mình nha.Thanks nhiều.
 
T

tomcangxanh

chuyển câu sang gián tiếp nha:
1. " I'll give you a lift to the airport, I insist" Michelle said to her husband.
=>Michelle insisted on giving her husband a lift to the airport
2. "You are selfish" Jane told Ann.
=>Jane said that Ann was selfish
3. "I always want to take trip to exotic places" Jack said.
=>Jack said that he always wanted to take trip to exotic place
còn câu chữa lỗi sai này nữa.Mình chẳng thấy sai ở đâu cả
We feel like having an opportunity for meeting you again.
to have an oppotunity to do sth
 
Last edited by a moderator:
H

hnstudent

chuyển câu sang gián tiếp nha:
1. " I'll give you a lift to the airport, I insist" Michelle said to her husband.
=>Michelle insisted on giving her husband a lift to the airport .
Đáp án đúng 100% đó:insist on+V-ing:khăng khăng làm gj.........
2. "You are selfish" Jane told Ann.
=>jane said that Ann was selfish.
3. "I always want to take trip to exotic places" Jack said.
=>Jack said that he always wanted to take trip to exotic place.


còn câu chữa lỗi sai này nữa.Mình chẳng thấy sai ở đâu cả
We feel like having an opportunity for meeting you again.
_Câu này chắc for sai.sửa "for"thành "in"
 
Last edited by a moderator:
T

tomcangxanh

đọc đề thấy băn khoăn
chắc bạn già đúng đá
mấy cái have N thì chỉ có dùng in+Ving thoai
 
B

bubbly

Nhân tiện mọi ng hướng dẫn cho mình lí thuyết về S-V agreement vs.Mình chẳng biết j phần này cả.Thank mọi người
 
O

olympuslord

1. And (prual): Khi hai Noun đứng cạnh nhau được nối với nhau bởi từ "and" ==> Verb luôn ở ngôi thứ 3 số nhiều
ex: You and I are student
2. And (singular): Khi hai thứ là một ==> Verb luôn ở ngôi thứ 3 số ít
ex: Bread and meat is my favorite food
3. Với các từ sau: with, along with (cùng với), together with, as well as (cũng như), like (như là), accompained by (được đi kèm bởi), plus (cộng với) ==> Verb luôn dùng theo chủ ngữ 1 (S1)
ex: Mary (S1) as well as her friends (S2) goes to school by bike
Jim (S1) with I doesn't accept your invitation
4. Với các từ sau: both... and, many, some, a series of (một loạt), few, all,... ==> verb dùng ở ngôi thứ 3 số nhiều
ex: Both she and I are lovely
Both he and his brother are student
5. neither... nor: Không mà - cũng không, either... or: hoặc là- hoặc là

==> Verb luôn dùng theo chủ ngữ 2 (S2)
ex: Either you or Tom (S2) is a thief
neither (of) they nor he (S2) was glad to see you
6. Either: bất cứ ai/ cái gì trong hai
Neither: không ai/ cái gì trong hai
Another: một cái/ người nào khác
anybody, anyone, anything, any: bất cứ, little, much, some
==> Verb luôn dùng ở ngôi thứ 3 số ít
ex: Either of these (two) boys is doing his homework
Neither of these (two) books is interesting
7. Khi chủ ngữ là tiền bạc, thời gian, khoảng cách:
==> Verb luôn ở ngôi thứ 3 số ít
ex: three years is a long time to wait
8. One third of.../ all of.....+ N đếm được + Verb số nhiều
ex: One third of the cups are beautiful
Two third of.../ half of....+ N không đếm được+ Verb số ít
ex: two third of the suggar is spoilt
9. A number of + N(s) + Verb số nhiều
The number of + N(s)+ verb số ít
Chủ ngữ là V-ing + Verb số ít
Ex: Studying a forgein language often leads students to learn about the culture of the countries where it is spoken
10. Chủ ngữ là danh từ đứng sau các từ "Every" và "Each":
==> Verb theo sau luôn ở ngôi thứ 3 số ít
Ex: Every man has his own responsibility
Note: Đối với chủ ngữ là đại từ đứng sau "every" hoặc "each" phải ở số nhiều khi có "of" đứng trước ==> Verb theo sau luôn ở ngôi thứ 3 số ít


Tìm dc đống này................:D đọc hoa hết cả mắt luôn....có gì pm lại nha
 
T

tomcangxanh

Chữa For thành To...
đó là ý kiến của mình....................
vẫn còn meeting kìa nhok
Vậy bạn già thanks di hihihi......................
=)) chỉ thanks cho những bài ý nghĩa và có chất lượng cao bạn trẻ ạ
@nhân: viết cái chi đá em, bubbly hỏi agree cơ mừ, ai có tài liệu j chém đê, h ngồi nghĩ mà viết vừa mệt mà chưa chắc đã đủ
 
S

symptom

2. "You are selfish" Jane told Ann.
=>jane told Ann to be selfish.
"Jane bảo Ann hãy sống ích kỉ đi " =)) ác quá bạn sv hn ơi

=>Michelle insisted on giving on a lift to the airport
Ty này thích edit bài nhưng toàn edit sai thế này

We feel like having an opportunity for meeting you again
feel like = want to have/want to do sth cho nên ở đây thừa chữ having => bỏ B
 
T

tomcangxanh

Ủa. "To feel like doing st" mới = "To want" to st chứ
nhầm rồi bạn trẻ nhá
like doing sth: sở thích, thói quen thích làm gì ( có từ lâu)
like to do sth: thích làm gì( bất chợt cảm thấy thích làm gì=hứng lên ấy :)) )
dạo nì có thêm bạn symtom vs hnst box anh đỡ cô quạnh hơn hẳn, mấy bài lớp 9 mà xông vào chém như chưa từng đc chém :)) vui quá
 
S

symptom

Hừ ty kia có hơn gì đâu ;))
We feel like having an opportunity for meeting you again.
Câu loại nì ra hồi lớp 9 thì 10 lần làm sai cả 10 :))

Ủa. "To feel like doing st" mới = "To want" to st chứ
Mình viết thế cho lẹ nhưng nếu bạn muốn đầy đủ thì
feel like sth = want to have sth
feel like doing sth = want to do sth

Edit:
=>Michelle insisted on giving hima lift to the airport
Edit sai tiếp rồi ty ơi giving her husband chứ =)). Ty này ko làm biên tập đc rồi =))
 
H

hnstudent

Hừ ty kia có hơn gì đâu ;))
Câu loại nì ra hồi lớp 9 thì 10 lần làm sai cả 10 :))


Mình viết thế cho lẹ nhưng nếu bạn muốn đầy đủ thì
feel like sth = want to have sth
feel like doing sth = want to do sth

Edit:

Edit sai tiếp rồi ty ơi giving her husband chứ =)). Ty này ko làm biên tập đc rồi =))
Đọc mấy bài mà chẳng hjeu nói gì cả.lộn xộn wa.nói ro ra cái nào
 
T

tomcangxanh

Hừ ty kia có hơn gì đâu
ý là sao đây hở
Edit sai tiếp rồi ty ơi giving her husband chứ . Ty này ko làm biên tập đc rồi
ôi.........ôi ôi cái cuộc đời này T_T
thê thảm
mà ty có chắc ko đấy, have oppotunity for Ving (???)
cái topic bị chém tơi tả quá đê =)) dạo nì đang phởn :))
 
Last edited by a moderator:
S

symptom

mà ty có chắc ko đấy, have oppotunity for Ving (???)
Nói mãi
Từ điển này :
-opportunity (to do something)
You'll have the opportunity to ask any questions at the end.
-opportunity(for something/for doing something)
There'll be plenty of opportunity for relaxing once the work is done.
-opportunity (of doing something) At least give him the opportunity of explaining what happened
(http://www.oxfordadvancedlearnersdictionary.com/dictionary/opportunity)
feel like something/like doing something (informal) to want to have or do something

I feel like a drink.
We all felt like celebrating.
(http://www.oxfordadvancedlearnersdictionary.com/dictionary/feel)
Ý là ty chém dã man nhất. Mà nói ty đừng buồn chứ hình như edit lại thiếu "a" thì phải
Haizzzzzzz
 
Top Bottom