Mỗi ngày một ngữ pháp tiếng anh (cơ bản)

N

ngthlaiii

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bài 1: Các thể trong tiếng anh: 3 thể
1. Thể khẳng định (Affinative)
-Là ta đồng ý hay chấp nhận một vấn đề nào đó
EX: I am a student
2. Thể phủ định (Negative)
- Là ta không đồng ý hay không chấp nhận một vấn đề nào đó (Ta thường dịch là không phải "not")
EX: I am not a doctor
3. Thể nghi vấn (Interrogative)
- Là ta đặt câu hỏi nghi ngờ một vấn đề nào đó
EX:
- Do you have a doctor ?
+Yes, I am
+No, I am not
 
Last edited by a moderator:
N

ngthlaiii

Bài 2: Các ngôi thứ trong tiếng anh: 3 ngôi
1. Ngôi thứ I:
-Là tiếng xưng hô của người nói
+Số ít: I: tôi, mình
+Số nhiều: We: chúng tôi, chúng ta
2. Ngôi thứ II:
-Là tiếng để gọi người đối diện với mình trong lúc nói chuyện
+Số ít: You: bạn
+Số nhiều: You: các bạn
3. Ngôi thứ III:
-Là tiếng để gọi người khác không tham gia buổi nói chuyện với mình
+Số ít
He: anh ấy, ông ấy
She: cô ấy, bà ấy
It: nó (dùng cho vật, đồ vật, con vật)

+Số nhiều: They: họ, chúng nó
 
N

ngthlaiii

Bài 3: Mạo từ (Article)
I. An, A
-Bất định
-Danh từ số ít chỉ nơi chung
vd: I am a worker (Tôi là một công nhân)
An: Đứng trước một từ có cách đọc bắt đầu bằng một nguyên âm
A: Đứng trước một từ có cách đọc bắt đầu bằng một phụ âm
vd: an apple; an hour; an umbevella
a book ; a house; a university
II. The
-Xác định
-Danh từ
vd: He is the worker of Thai Binh company (Anh ấy là công nhân của công ty Thái Bình)
vd: There is a book on the table (Có một quyển sách trên bàn)
Lưu ý:
vd: Sugar is sweet (Đường thì ngọt)
The sugar of Bien Hoa company is sweet (Đường của công ty Biên Hòa thì ngọt)
*go to the___(đến thăm)
go to___(thói quen)
vd: I go to school (Tôi đến trường)
My father went to the school (Cha tôi đến trường)
Còn khi nào sử dụng THE và khi nào không sử dụng THE mình sẽ nói sau :p
 
N

ngthlaiii

SỬ DỤNG THE:
1. Duy nhất
2. Tên+S
3. Số thứ tự
4. Tên nước số nhiều
5. Nhạc cụ
6. Đại dương, dòng sông, bển, hồ (số nhiều)
7. Dãy núi
8. Chiến tranh (ngoại trừ chiến tranh thế giới)
9. The+university/ school+of+tên
10. Dân tộc thiểu số
11. Danh từ được nhắc nhở đến hai lần
12. The+tính từ (Adj) người
13. The+phương hướng
KHÔNG SỬ DỤNG THE
1. Núi ở số ít
2. Hồ ở số ít
3. Hành tinh
4. Tên+trường học
5. Châu lục
6. Tỉnh, thành phố, tiểu bang
7. Ngày lễ
8. Môn học, môn thể thao
9. Đất nước
10. Danh từ+Số đếm
 
Top Bottom