View attachment 182789 Làm và giải thích giúp em nhé.
View attachment 182789 Làm và giải thích giúp em nhé.
4. “Modal Verb + (not) + have + V3/ed”
Modal Verb | Cách dùng | Ví dụ |
can’t/couldn’t + have + V3/ed | Diễn tả một suy diễn phủ định trong quá khứ về một hành động, lời nói nào đó. | She can’t have noticed you. |
could/may/might + have V3/ed | Diễn tả một tiên đoán trong quá khứ nhưng không có cơ sở (có thể đã/có lẽ đã). | - It may have rained last night.
- You can have lost your passport. |
must + have + V3/ed | Diễn tả một tiên đoán trong quá khứ chắc chắn xảy ra 100% trong qúa khứ (chắc chắn đã). | You must have lost your keys. |
should/ought to + have + V3/ed | Diễn tả một việc không thể làm được trong quá khứ
(lẽ ra nên) nhưng thực tế không làm. | You should have told everyone the truth. |
would + have + V3/ed | Lẽ ra sẽ | I would have bought this house if I had had enough money. |
needn’t + have + V3/ed | Lẽ ra không cần phải
(diễn tả một hành động không cần phải thực hiện trong quá khứ). | You needn’t have buy that book. |
might + have been + V-ing (*) | Có lẽ lúc ấy đang | I didn’t hear you talk to me, I might have been sleeping at that time. |
must + have been + V-ing (*) | Chắc hẳn lúc ấy đang | I didn’t hear you knock, I must have been playing Minecraft. |
[TBODY]
[/TBODY]
Hiểu rõ thì sẽ làm được thui nè, không có gì khó cả
Em xem thêm tại
https://diendan.hocmai.vn/threads/ly-thuyet-dong-tu-khiem-khuyet-modal-verb-hmf.828932/#post-4052581
If you are not willing to learn, no one can help you. If you are determined to learn, no one can stop you.
Bên cạnh thì box Anh có một loạt những topic học thuật cũng như bài tập tự luyện cho các bạn củng cố hơn! Theo dõi box Anh cũng như các môn học khác để được cải thiện trình độ mỗi ngày
Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi
Chúc bạn học tốt nhé