Ngoại ngữ Mistake

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
1. had live -> had lived
2. have -> having (sau giới từ là Ving)
3. for -> at
4. kindly - kind
5. although -> despite/ in spite of
6. possible -> impossible
7. back -> on (go on = continue)
8. going out -> going
9. ever received -> had ever received (ever dùng HTHT mà là câu tường thuật nên lùi thì )
10. had arrived -> arrived (sau before + QKD)
11. had entered -> having entered
12. must -> had to (must không được xài ở quá khứ
13. had -> has (có since dùng HTHT)
14. was received -> received (chỗ này không nên dùng bị động)
15. had met -> met (có ago nên dùng QKD)
16. extreme -> extremely (trước tính từ dùng trạng từ)
17. date -> place (place of birth: nơi sinh)
18. had come -> came (by the time + QKD)
19. got -> had got
20. discuss about -> discuss
Bạn tham khảo nhé
 
Last edited:
  • Like
Reactions: mỳ gói

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
51. A => has lived
MĐ (HTHT/ HTHTTD) + since + MĐ (QKĐ)
52. C => having
giới từ + V_ing/ N
53. B => at
54. B => kind
So + adj
55. A => despite/ in spite of
(Xem thêm trong file đính kèm)
56. C => impossible
57. C => on
go on to do something
to do something after completing something else
58. D => going on
59. D => had ever received
60. D => arrived
Xem thêm về mệnh đề before
61. A => Having entered
62. A => don't know
63. B => has
64. B => received
65. C => met
66. B => extremely
67. D => place
68. B => came
69. B => had got
70. B => bỏ about
 

Attachments

  • Screenshot_20180819-141818.png
    Screenshot_20180819-141818.png
    279.1 KB · Đọc: 46
  • Screenshot_20180819-141818.png
    Screenshot_20180819-141818.png
    279.1 KB · Đọc: 45
Last edited:
  • Like
Reactions: Asuna Yuuki

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
55. C => maturer
(Xem thêm trong file đính kèm)
although -> despite/ in spite of
maturer is occasionally used instead of more mature
có thể được dùng từ more mature
bạn có thể xài HTD để sửa lỗi cho câu này. Nhưng theo mình nghĩ bạn nên chọn D và sửa lại thành had to có lẽ sẽ hay hơn
hì cảm ơn nha
Câu trên sai ở giới từ “about”.
Theo từ điển Oxford, “to discuss” nghĩa là “to talk about something with somebody, especially in order to decide something”. Do đó, “to discuss”=”to talk about”. Nếu bạn nói là “discuss about” thì nó sẽ giống như là “ talk about about”=> Sai. Do đó, ví dụ ở trên sẽ đúng nếu thành như sau: We discussed the issue.
Tóm lại, mọi người lưu ý nha:
- Discuss=talk about. Chúng ta có một số cách sử dụng cho từ “discuss” như sau:
+ To discuss something with somebody Have you discussed the problem with anyone?
+ To discuss something I'm not prepared to discuss this on the phone.They met to discuss the possibility of working together.
+ To discuss when, what, etc… We need to discuss when we should go.
+ To discuss (somebody/something) doing something We briefly discussed buying a second car.
Tuy nhiên, danh từ của “discuss” là” discussion” thì lại có thể đi với giới từ”about” nhé:
Ví dụ: Tom and Jerry had a discussion about the differences between cats and mice.
Tương tự với "discuss", các từ như "mention", " introduce" cũng không đi kèm với giới từ "about" luôn nhé các bạn.
51. A => has lived
MĐ (HTHT/ HTHTTD) + since + MĐ (QKĐ)
Bạn nên xem lại câu này.
Before + QKĐ, thì QKHT ( mệnh đề )
Had live -> had lived nhé
 
Last edited:
  • Like
Reactions: tuananh982
Top Bottom