Mình hỏi về warn

T

thuylona

''not to'' là khẳng định ....kon` cái kia là '' cảnh báo''........^^!.hem bít đúng ko nhở...........thank cho mình cái nhaz''
 
Last edited by a moderator:
L

lanthuong12

co' 2 cấu trúc về Warn
to warn sb of st
to warn sb not to V
=> co' nghia la canh bao ai lam viec j` do'
ko`n cấu trúc againist Ving thy` mj`h chua gap bao h
 
B

babykh0cnhe

cấu trúc warn sb againist + Ving : cảnh báo về một việc gì đó
warn sb + not to V : cũng mang nghĩa cảnh báo nhưng nghĩa nó chắc chắn hơn.
thêm một vài câú trúc nữa nè

· Được dùng một mình, không có giới từ kèm theo:
Ex: “Mind the step,” she warned. (bà ta báo trước, “Cẩn thận, coi chừng bậc tam cấp đấy!)
· Warn sb:
Ex: If you warned me in advance, I wouln’t lend him my money (Nếu mày cảnh báo trước cho tao biết thì tao đâu có cho nó mượn tiền!!)
· Warn sb about st:
Ex: I warned him about those stairs (Tôi đã cảnh báo anh ấy về các bậc cầu thang đó)
· Warn sb of st:
Ex: The police are warning motorists of possible delay. (Cảnh sát đang báo cho những người lái xe hơi biết về sự chậm trễ có thể xảy ra)
· Warn sb against st:
Ex: He warned us against pickpockets (Anh ta đã dặn chúng tôi đề phòng bọn móc túi.)
· Warn sb against doing st:
Ex: The police have warned tourists against going to remoter regions. (Cảnh sát đã khuyến cáo các du khách không nên đi vào những khu vực xa hơn.)
· Warn sb off st or sb: thông báo cho ai lánh xa một người hoặc một vật
Ex: The farmer warned us off his land when we tried to camp there. (Người nông dân bảo chúng tôi tránh xa phần đất của ông ấy khi chúng tôi loay hoay cắm trại ở đó)
· Warn sb off doing st:
Ex: I tried to warn her off going out with that playboy. (Tôi đã cố gắng cảnh báo cô ấy đừng cặp bồ với tay ăn chơi đó.)

Trich tu forum.mait.vn​
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: Love Loli
Top Bottom