Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Listening quyết định phần lớn đến điểm thi TOEIC có cao hay không. Ngoài việc rèn luyện kỹ năng nghe, chúng ta còn cần phải biết các mẹo dưới đây để lướt nhanh - chính xác những câu hỏi phổ biến, dành thời gian làm các câu khó hơn.
PART 1:
Tip 1: Hình không có người nhưng có chứa “being” >> LoạiTip 2: All, None… >> Thường là đáp án sai
Kĩ năng 1: Nhìn hình và chuẩn bị trước các từ vựng liên quan đến hình ảnh.
Kĩ năng 2: Loại suy. Và chọn câu đúng nhất
Kĩ năng 3: Không vương vấn câu hỏi cũ
Kĩ năng 4: Similar sound:
- Các âm đồng nghĩa: Write/Ride, Work/ Walk, Duck/dock, Clock/clerk, Sitting/setting, Pass/ path, Wait/wave/weigh, Plant/plan/plane, Copy/coffee, fold/hold …
- Confusing words: Put on wear, Look/watch/see...
- Tricks of preposition: On, at, under, behind, near, next to, beside, between, against….
PART 2:
- Tip 1: Forms of I don’t know - Dạng câu hỏi “Không biết” (I don’t know, I have no idea/information/clue, I'm not sure, hasn’t/haven’t decided yet, Ask someone, Someone may know the answer…) =>> thường là đáp án đúng Right answers
- Tip 2: Similar or same sound (Wrong) =>> Câu đáp án chứa âm giống hoặc tương tự nhau thường là đáp án sai
- Tip 3: Wh/How questions and “ or questions” =>> không được chọn Yes hoặc No.
Questions Types - Loại câu hỏi thường gặp:
- Type 1: Where/ When/ Who/ What/ Why/ How/ Which
- Type 2: Yes/ No questions: Do/Does, Will/Should/Can.. Dis/ Has/Have…
- Type 3: Choice questions : --- or ---
- Type 4: Request/ Suggestion questions : Would you like, how about,…
- Type 5: Tag questions, Statement..
Where - questions:
- In, on, at, behind, in front of, right across, near = next to, here, there,… + place
- To/Go to + pace
- Indirect answers: Someone took it ….
When – questions:
- ago, time
- Not until + future time
- Phải nghe trợ động từ =>> Bẫy thì
- Prepositions (on, at, in..) + future time
- How much: Dollars, pounds, cents…
- How many: For, about, at least…
- How long: Khoảng time, Không chọn ago
- How about, why don’t you/we.. : đề nghị ( agree or not)
Who – questions
- Personal names: John, David,…
- Positions/Ranks, Titles: The manager,…
- Company/ Department names: Marketing department,…
- Personal pronunciation: I do/I can/will/ would (Trả lời đúng trợ động từ như câu hỏi)
- How come = why (Tại sao)
- Không chọn Yes/ No
- To V =>> Thường là đáp án đúng
- Because/ Due to/ For =>> thường là đáp án đúng
Choice questions ( or)
- Không chọn yes/no, sure, ok, of course, certainly.
- Either, neither, it doesn’t matter…. =>> Thường là câu trả lời đúng
- Another choice >> Right answer
Yes/No questions
- Have/Will/Do/Does/Did (not)…?
- Actually, In fact, Yes/No =>> thường là đáp án đúng.
PART 3 & 4:
- Kỹ năng 1: Phải đọc câu hỏi trước khi nghe và đoán câu trả lời ở vị trí nào, thuộc lời thoại man hay woman.
- Kĩ năng 2: Không vương vấn câu hỏi cũ
- Kĩ năng 3: Tập trung nghe lời thoại của man hay woman dựa vào câu hỏi.
- Kĩ năng 4: Chú ý từ đồng nghĩa (thường là đúng) và bẫy lặp từ. Part 4 đọc nhanh hơn nhưng ít bẫy lặp từ