Ngoại ngữ [Lý thuyết] Các loại từ trong tiếng Anh

Hien Dang

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
2 Tháng chín 2021
836
1
858
136
21
Nam Định
NEU
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Xin chào mọi người, nhận thấy có kha khá bạn thắc mắc về vấn đề từ vựng cũng như gặp khó khăn trong cách làm bài word form, thế nên, mình đã chuẩn bị chủ đề này để giúp mọi người hiểu rõ hơn về các loại từ trong tiếng anh. Đầu tiên là Danh từ và Đại từ, hẹn gặp các bạn trong những bài tiếp theo nhé!

18_.png

Danh từ (Noun)
- Định nghĩa: Danh từ (Noun) là từ dùng để gọi tên của một loại sự vật, sự vật đó có thể là người, con vật, đồ vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm.
VD:
Danh từ chỉ người trong tiếng Anh: boy, girl, teacher,…
Danh từ chỉ con vật: dog, cat, bird,…
Danh từ chỉ vật trong tiếng Anh: chair, table, computer,…
Danh từ chỉ hiện tượng: storm, earthquake,…
Danh từ chỉ địa điểm: school, hospital,…
Danh từ chỉ khái niệm: culture, experience,…

- Vị trí:

Đứng sau mạo từ a, an, theVD: The boy is playing football.
Đứng sau tính từ bổ nghĩaVD: a beautiful girl
Đứng sau tính từ sở hữuVD: This is my computer.
Đứng sau từ chỉ số lượngVD: some flowers
Đứng sau từ hạn địnhVD: this cat, that school
Đứng sau giới từVD: I’m at school now.
[TBODY] [/TBODY]
- Chức năng:
Làm chủ ngữ trong câuVD: English is my favorite subject.
Làm tân ngữ của động từVD: I want to buy this car.
Làm bổ ngữ cho chủ ngữVD: My father is an engineer.
“engineer” là bổ ngữ cho “my father”
Làm tân ngữ của giới từVD: From the beginning of the term, Gretchen was certain she would make good grades.
“beginning” là tân ngữ của “from”, “term” là tân ngữ của “of”
Làm bổ ngữ của tân ngữ
(thường là với một số động từ như consider, name, make,…)
VD: Nobody considers her a singer
[TBODY] [/TBODY]
- Cách nhận biết: Có một số hậu tố danh từ thông dụng như sau:
-tion: nation, operation, suggestion, mention…
-sion: conclusion,illusion…
-er: producer, manufacturer, partner…
-or: operator, vendor, conductor…
-ee: employee, attendee, interviewee…
-eer: engineer, career,…
-ist: scientist, tourist,..
-ness: happiness, sadness,..
-ship: friendship, leadership,..
-ment: management, arrangement,..
-ics: economics, physics,..
-ence: science, conference,..
-ance: performance, importance, significance..
-dom: freedom, kingdom,..
-ture: nature, picture,..
-ism: tourism, criticism,..
-ty/ity: ability, honesty,..
-cy: constancy, privacy,..
-phy: philosophy, geography..
-logy: biology, psychology, theology..
-an/ian: musician, politician, magician , ..



Đại từ (Pronoun)
- Định nghĩa: Đại từ là từ thay thế cho danh từ, tránh sự lặp lại danh từ.

- Các loại đại từ: Có 7 loại

Đại từ nhân xưngVD: I, you, he, she, they, we, itLàm chủ ngữ trong câu
VD: I am a student
Đại từ chỉ địnhVD: this, that, these, thoseLàm chủ ngữ trong câu
Đại từ sở hữuVD: mine, his, hers, yours, ours
Đại từ nghi vấnVD: which, who, whose, what
Đại từ quan hệVD: which, who
Đại từ phản thânVD: yourself, myself, himselfLàm tân ngữ của động từ khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng một người
VD: I cut myself.
Dùng để nhấn mạnh
VD: I myself did it.
Làm tân ngữ của giới từ
VD: I spoke to myself.
Đại từ bất địnhVD: anyone, somethingLàm chủ ngữ/tân ngữ
[TBODY] [/TBODY]
 

Hien Dang

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
2 Tháng chín 2021
836
1
858
136
21
Nam Định
NEU
Xin chào mọi người, hôm nay chúng mình sẽ tìm hiểu về tính từ nhé!

Tính từ (Adjective)

- Định nghĩa: Tính từ là những từ dùng để miêu tả đặc tính, đặc điểm, tính cách của sự vật, hiện tượng.
- Vị trí:
Đứng trước danh từ để bổ trợ cho danh từVD: She is a smart girl.
Trong một số trường hợp, tính từ có thể đứng sau danh từ nó bổ trợVD: There is nothing fun.
Đứng sau động từ nốiVD: She seems nice.
[TBODY] [/TBODY]
- Phân loại:
Tính từ miêu tảVD: This is a nice dress.
Tính từ định lượngVD: We would love to have many children.
Tính từ chỉ thịVD: I like this one.
Tính từ sở hữuVD: This is my car.
Tính từ nghi vấnVD: Which song do you like?
VD: Whose phone is this?
Tính từ phân phốiEach, every, any,…
Mạo từA, an, the
[TBODY] [/TBODY]
- Các hậu tố tính từ thông dụng:
“-able”: comfortable, capable, considerable.…
“-ous”: dangerous, humorous, poisonous…
“-ive”: attractive, decisive, positive…
“-ful”: stressful, harmful, beautiful …
“-less”: careless, harmless, useless …
“-ly”: friendly, lovely, costly…
“-y”: rainy, sunny, windy …
“-al”: political, historical, physical …
“-ed”: excited, interested, bored…
“-ible”: possible, flexible, responsible…
“-ent”: confident, dependent, different…
“-ant”: important, brilliant, significant…
“-ic”: economic, specific, iconic…
“-ing”: interesting, exciting, boring…
- Trật tự tính từ:
Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose + Noun
(Ý kiến – Kích cỡ – Độ tuổi – Hình dáng – Màu sắc – Nguồn gốc – Chất liệu – Mục đích + Danh từ)
 

Hien Dang

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
2 Tháng chín 2021
836
1
858
136
21
Nam Định
NEU
Động từ (Verb)

- Định nghĩa: Động từ trong tiếng Anh nói chung là những từ hoặc cụm chỉ hoạt động của một chủ thể nào đó.
- Vị trí: Động từ thường đứng sau chủ ngữ hoặc trạng từ chỉ tần suất.
VD1: I go to school everyday.
VD2: She often goes swimming in the afternoon.
- Phân loại động từ:

Động từ tobe

Loại động từ đặc biệt dùng để thể hiện trạng thái, sự tồn tại hay đặc điểm của một sự vật hoặc sự việc nào đó

I am a student.
She is a teacher.
They are my parents.

Động từ thường

Động từ dùng để diễn tả những hành động thông thường

I play badminton when I’m free.
She works until 7pm everyday.

Trợ động từ

Động từ hỗ trợ đi kèm với động từ chính nhằm thể hiện thì, dạng phủ định hoặc nghi vấn của câu

I don’t like onions.
I have just finished my homework.

Động từ khuyết thiếu

Được sử dụng đi kèm với động từ chính để diễn tả khả năng, sự chắc chắn, sự cho phép,…

You should study harder.
We must wear uniforms at school.

Động từ nối

Động từ không dùng để chỉ hành động và dùng để diễn tả hành động, cảm xúc của con người, sự vật, sự việc,…

Một số động từ nối thông dụng: become, get, seem, sound,…
VD: He looks friendly.
[TBODY] [/TBODY]
Trạng từ (Adverb)

- Định nghĩa: Trạng từ là những từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu.
- Vị trí:

Trước động từ thường

VD: I often go to school by bus.

Giữa trợ động từ và động từ thường

VD: I don’t usually walk to school.

Sau động từ (to be và linking verbs) và trước tính từ

VD: You look very pretty.

Sau “too”: V + too + adv

VD: You talk too fast.

Trước “enough” : V + adv + enough

VD: The teacher speaks slowly enough for us to understand.

Sau động từ

VD: She danced beautifully.

Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu,hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy

VD: Recently, I have started to watch a new drama.
[TBODY] [/TBODY]
- Phân loại:

Trạng từ chỉ tần suất

VD: always, often, sometimes,…

Trạng từ chỉ nơi chốn

VD: here, there, everywhere,…

Trạng từ chỉ thời gian

VD: already, lately, soon,…

Trạng từ chỉ cách thức

VD: easily, happily, carelessly,…

Trạng từ chỉ mức độ

VD: very, extremely, rather,…

Trạng từ chỉ số lượng

VD: largely, mainly,…

Trạng từ nghi vấn

VD: why, where, when, how

Trạng từ liên hệ

VD: however, then, besides,…
[TBODY] [/TBODY]
 
Top Bottom