Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Xin chào mọi người, nhận thấy có kha khá bạn thắc mắc về vấn đề từ vựng cũng như gặp khó khăn trong cách làm bài word form, thế nên, mình đã chuẩn bị chủ đề này để giúp mọi người hiểu rõ hơn về các loại từ trong tiếng anh. Đầu tiên là Danh từ và Đại từ, hẹn gặp các bạn trong những bài tiếp theo nhé!
- Định nghĩa: Danh từ (Noun) là từ dùng để gọi tên của một loại sự vật, sự vật đó có thể là người, con vật, đồ vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm.
VD:
Danh từ chỉ người trong tiếng Anh: boy, girl, teacher,…
Danh từ chỉ con vật: dog, cat, bird,…
Danh từ chỉ vật trong tiếng Anh: chair, table, computer,…
Danh từ chỉ hiện tượng: storm, earthquake,…
Danh từ chỉ địa điểm: school, hospital,…
Danh từ chỉ khái niệm: culture, experience,…
- Vị trí:
[TBODY] [/TBODY]
- Chức năng:
[TBODY] [/TBODY]
- Cách nhận biết: Có một số hậu tố danh từ thông dụng như sau:
Đại từ (Pronoun) - Định nghĩa: Đại từ là từ thay thế cho danh từ, tránh sự lặp lại danh từ.
- Các loại đại từ: Có 7 loại
[TBODY] [/TBODY]
- Định nghĩa: Danh từ (Noun) là từ dùng để gọi tên của một loại sự vật, sự vật đó có thể là người, con vật, đồ vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm.
VD:
Danh từ chỉ người trong tiếng Anh: boy, girl, teacher,…
Danh từ chỉ con vật: dog, cat, bird,…
Danh từ chỉ vật trong tiếng Anh: chair, table, computer,…
Danh từ chỉ hiện tượng: storm, earthquake,…
Danh từ chỉ địa điểm: school, hospital,…
Danh từ chỉ khái niệm: culture, experience,…
- Vị trí:
Đứng sau mạo từ a, an, the | VD: The boy is playing football. |
Đứng sau tính từ bổ nghĩa | VD: a beautiful girl |
Đứng sau tính từ sở hữu | VD: This is my computer. |
Đứng sau từ chỉ số lượng | VD: some flowers |
Đứng sau từ hạn định | VD: this cat, that school |
Đứng sau giới từ | VD: I’m at school now. |
- Chức năng:
Làm chủ ngữ trong câu | VD: English is my favorite subject. |
Làm tân ngữ của động từ | VD: I want to buy this car. |
Làm bổ ngữ cho chủ ngữ | VD: My father is an engineer. “engineer” là bổ ngữ cho “my father” |
Làm tân ngữ của giới từ | VD: From the beginning of the term, Gretchen was certain she would make good grades. “beginning” là tân ngữ của “from”, “term” là tân ngữ của “of” |
Làm bổ ngữ của tân ngữ (thường là với một số động từ như consider, name, make,…) | VD: Nobody considers her a singer |
- Cách nhận biết: Có một số hậu tố danh từ thông dụng như sau:
-tion: nation, operation, suggestion, mention…
-sion: conclusion,illusion…
-er: producer, manufacturer, partner…
-or: operator, vendor, conductor…
-ee: employee, attendee, interviewee…
-eer: engineer, career,…
-ist: scientist, tourist,..
-ness: happiness, sadness,..
-ship: friendship, leadership,..
-ment: management, arrangement,..
-ics: economics, physics,..
-ence: science, conference,..
-ance: performance, importance, significance..
-dom: freedom, kingdom,..
-ture: nature, picture,..
-ism: tourism, criticism,..
-ty/ity: ability, honesty,..
-cy: constancy, privacy,..
-phy: philosophy, geography..
-logy: biology, psychology, theology..
-an/ian: musician, politician, magician , ..
Đại từ (Pronoun)
- Các loại đại từ: Có 7 loại
Đại từ nhân xưng | VD: I, you, he, she, they, we, it | Làm chủ ngữ trong câu VD: I am a student |
Đại từ chỉ định | VD: this, that, these, those | Làm chủ ngữ trong câu |
Đại từ sở hữu | VD: mine, his, hers, yours, ours | |
Đại từ nghi vấn | VD: which, who, whose, what | |
Đại từ quan hệ | VD: which, who | |
Đại từ phản thân | VD: yourself, myself, himself | Làm tân ngữ của động từ khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng một người VD: I cut myself. Dùng để nhấn mạnh VD: I myself did it. Làm tân ngữ của giới từ VD: I spoke to myself. |
Đại từ bất định | VD: anyone, something | Làm chủ ngữ/tân ngữ |