V
vuonglinhbee
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Tớ vừa sưu tầm được cái này, cùng xem nhé!
1. The sixth sick sheik's sixth sheep's sick
(Con cừu thứ sáu của vị tù trưởng thứ sáu bị ốm)
2. The two-twenty-two train tore through the tunnel
(Đoàn tàu (chạy lúc) hai giờ hai mươi phút lao vút qua đường hầm)
3. Silly Sally swiftly shooed seven silly sheep, the seven silly sheep Silly Sally shooed shilly-shallied south
(Sally ngốc nghếch xua bảy con cừu ngố , bẩy con cừu ngố mà Sally ngốc nghếch xua lưỡng lự đi về hướng nam)
4. Nine nice night nurses nursing nicely
(Chín cô y tá trực đêm xinh xắn chăm xóc bệnh nhân thật chu đáo)
5. Send toast to ten tense stout saints ten tall tents
(Đưa bánh mì nướng đến mười cái lều cao của mười vị thánh đang bồn chồn, căng thẳng)
6. Twelve twins twirled twelve twigs
(Mười hai cặp song sinh xoắn mười hai cái dây)
7. Thirty three thirsty, thundering throughbreds thumped Mr.Thurbed on thursday
(Hôm thứ năm, ba mươi ba con ngựa khổng lồ đói khát đã tấn công ông thurber)
8. Forty four fearless firemen fought forty four flaming fires fearlessly
(Bốn mươi tư anh lính cứu hỏa dũng cảm chống lại bốn mươi tư đám cháy rực lửa mà không hề sợ hãi)
9. Seventy seven benevolent elephants
(Bảy mươi bảy con voi thân thiện)
10. There are two minutes difference from four to two to two to two, from two to two to two, too
(Có hai phút chênh lệch nhau giữa 2 giờ kém 4 phút và 2 giờ kém 2 phút, giữa 2 giờ kém 2 phút và 2 giờ cũng thế)
1. The sixth sick sheik's sixth sheep's sick
(Con cừu thứ sáu của vị tù trưởng thứ sáu bị ốm)
2. The two-twenty-two train tore through the tunnel
(Đoàn tàu (chạy lúc) hai giờ hai mươi phút lao vút qua đường hầm)
3. Silly Sally swiftly shooed seven silly sheep, the seven silly sheep Silly Sally shooed shilly-shallied south
(Sally ngốc nghếch xua bảy con cừu ngố , bẩy con cừu ngố mà Sally ngốc nghếch xua lưỡng lự đi về hướng nam)
4. Nine nice night nurses nursing nicely
(Chín cô y tá trực đêm xinh xắn chăm xóc bệnh nhân thật chu đáo)
5. Send toast to ten tense stout saints ten tall tents
(Đưa bánh mì nướng đến mười cái lều cao của mười vị thánh đang bồn chồn, căng thẳng)
6. Twelve twins twirled twelve twigs
(Mười hai cặp song sinh xoắn mười hai cái dây)
7. Thirty three thirsty, thundering throughbreds thumped Mr.Thurbed on thursday
(Hôm thứ năm, ba mươi ba con ngựa khổng lồ đói khát đã tấn công ông thurber)
8. Forty four fearless firemen fought forty four flaming fires fearlessly
(Bốn mươi tư anh lính cứu hỏa dũng cảm chống lại bốn mươi tư đám cháy rực lửa mà không hề sợ hãi)
9. Seventy seven benevolent elephants
(Bảy mươi bảy con voi thân thiện)
10. There are two minutes difference from four to two to two to two, from two to two to two, too
(Có hai phút chênh lệch nhau giữa 2 giờ kém 4 phút và 2 giờ kém 2 phút, giữa 2 giờ kém 2 phút và 2 giờ cũng thế)