Ngoại ngữ lưu ý cần nhớ

Nguyễn Thị Phanh

Banned
Banned
14 Tháng tám 2017
185
142
36
21
Phú Thọ
  • Like
Reactions: yo=ona

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
- mọi người ơi em sắp thi đội tuyển tiếng anh rồi
- mọi người có thể cho em xin link hoặc những list phrasel verbs, indioms,...., những cấu trúc viết lại câu hay được không ạ
- xin đa tạ trước ạ :p:p
Get about : lan truyền

Get ahead : tiến bộ

Get at sth : tìm ra, khám phá ra

Get at sb : chỉ trích, công kích

Get away from : trốn thoát

Get away with : thoát khỏi ( sự trừng phạt)

Get back : trở về

Get sth back : lấy lại

Get behind : chậm trễ

Get down : làm nản lòng

Get down to sth : bắt tay vào việc gì

Get in/into sth : được nhận vào

Get off : rời khỏi, xuống (xe, mát bay)

Get on : lên ( tàu xe..)

Get on with : hòa thuận

Get out : lộ ra ngoài ( tin tức… )

Get out of : lẫn tránh

Get over: phục hồi, vượt qua

Get through : vượt qua

Get through to sb : làm ai hiểu được điều gì

Get together : tụ họp

Get up to : gây ra

Fill in : điền vào

Give up : từ bỏ

Take off : cởi ra

Wash up : rữa chén

Go on : tiếp tục

Look up : tra (từ điển)

Put on : mặc, đội vào

Turn on : mở, bật (quạt, đèn...)

Turn off : tắt (quạt, đèn...)

Turn up : đến, có mặt

Turn around : quay lại

Lie down : nằm xuống

Look after : chăm sóc

Take after : giống

Go off : nổ

Try out : thử

Hold up : hoãn lại

Hurry up : nhanh lên



Catch sight of : bắt gặp

Lose sight of : mất hút

Make fun of : chế diễu

Lose track of : mất dấu

Take account of : lưu tâm

Take note of : để ý

Take care of : chăm sóc

Take advantage of : lợi dụng

Take leave of : từ biệt

Give birth to : sanh con

Give place to : nhường chỗ

Give way to : nhượng bộ, chịu thua

Pay attention to : chú ý

Put an end to : kết thúc

Put a stop to : chấm dứt

Set fire to : đốt cháy

Make a contribution to : góp phần

Lose touch with : mất liên lạc

Keep pace with : theo kịp

Keep correspondence with : liên lạc thư từ

Make room for : dọn chỗ

Make allowance for : chiếu cố

Show affection for : có cảm tình

Feel pity for : thương xót

Feel regret for : ân hận

Feel sympathy for : thông cảm

Take/have pity on : thương xót

Make a decision on : quyết định

Make complaint about : kêu ca, phàn nàn

Make a fuss about : làm om xòm

Play an influence over : có ảnh hưởng

Get victory over : chiến thắng

Take interest in : quan tâm

Have faith in : tin tưởng

Feel shame at : xấu hổ

Have a look at : nhìn

get over = recover from = make a recovery from : binh phuc

go off: chuông reo,súng nổ ,sữa bị chua

bear out st = confirm st : xác nhan

break down: hư hỏng(xe),sập(nhà), không kiểm soát được cảm xúc và khóc

brush up on st = review: ôn tập

call off =cancel: trì hoãn,phá hủy

come down with(a flu): bị,nhiễm(cúm)

catch sight of =come across=come upon =meet by chance: tình cờ gặp

fill in for sb: thay thế ai

look down on: khinh bỉ >< look up to: kính trọng

pay sb back for st : trả thù ai cái gì

see sb off: tiễn ai(lúc đi xa)

take off: cất cánh

cope with st=deal with st: xử lí,giải quyết vấn đề

account for: lí giải cho

break into: đột nhập

call in(on): ghé thăm = drop in(on)

come off = succeed

come up to = meet: đáp ứng được

get on(well) with: sống,làm việc...hợp với ai

make up : bịa đặt

make up for = compensate for: đền bù

take after = resemble: giống như

Out of date = out of fashion: hết hạn , lỗi mốt

Out of reach : ngoài tầm với

Out of the hands : ngoài tầm tay/ vô kỉ luật

Out of question : ko khả thi

Out of order : hư, hỏng

Out of control : ngoài tầm kiểm soát

Out of work = jobless = unemployed : thất nghiệp

Thành ngữ " out of sight out of mind " : xa mặt cách lòng .

burst out ( laughing/crying ) : bật (cười/khóc )

die out = extinct : tuyệt chủng

dress up : ăn mặc đẹp

eat out : ăn tiệm

eat up : ăn hết ( để mai sợ nó thiu mất )

fix up = arrange : thu xếp

give out = distribute : phân phát

go over = examine : xem xét, kiểm tra

go in for = enter = compete = take part in : tham gia

hold on = wait : đợi

keep on : vẫn giữ được,không bị mất ( việc làm ....)

leave out = oversight : bỏ quên , bỏ sót

look out : coi chừng! ( dùng để cảnh báo )

put forward = suggest : gợi ý

put aside/by = save money : để dành tiền

put in for : đòi hỏi

put up with = bear : chịu đựng

put up : cho trú, cho ở trọ

put up = erect : dựng ( lều,trại....)

put out : tắt ( lửa,đèn..)

put through to : nối điện đàm

pick up = give sb a leaf : cho ai đi nhờ xe

set off = depart = start journey : khởi hành

sweep along : lôi,quấn theo ( chiều gió , dòng nước....)

show round/around : đưa đi tham quan

show off : phô trương, khoe khoang

stand for : đại diện,viết tắt của ( danh từ riêng : WHO,WTO....)

take over : đảm nhận

take back = return : trả lại, hoàn lại

take up = start doing st : bắt đầu lam gì

turn down = refuse = reject : tư chối

iron out/solve a problem : xử lý,giải quyết vấn đề

make out st : nhìn thấy rõ , phân biệt được cái gì

put st down to sb : quy cái gì cho ai

see through sb : nhìn thấy rõ bản chất của ai

send up sb = make fun of = laugh at sb : chế nhạo ai

take sb off : bắt chước ai

take sb on : thuê , tuyển dụng ai

take to sb : thích ai

talk sb into doing st = persuade sb to do st : thuyết phục ai lam gì
><persuade sb out of doing st : thuyết phục ai đừng lam gì

turn out ( to do st ) : hóa ra,hóa thành

walk out on sb : bỏ rơi ai

pass away : chết,từ trần

add up : đúng,hợp lí

give out = run out of : cạn kiệt

settle down : ổn định cuộc sống

draw up : dừng lại

to catch sb in the act : bắt quả tang

to track sb down : truy lùng ai

to browse through : đọc lướt qua

to leaf through : lật dở ( trang sách )

to set in : kéo đến ,ập đến

to resolve to do st = to determine doing st : quyết tâm làm gì

to weed st out : loại cái gì ra

to defect from : chạy trốn khỏi, đào ngũ

to single st out : lựa cái gì riêng ra

to step in = to interfere with : can thiệp

to look back on : hồi tưởng lại

to come round : tỉnh lại

to take over : tiếp quản,đảm nhận

to be succumbed to st : chịu thua cái gì

to pick up on st : để ý thấy cái gì

to focus on = to concentrate on : tập trung vào

to get rid of : từ bỏ

to matchmake st with st : ghép cái gì cho hợp với cái gì

to sulk at sb : hờn dỗi ai

to have a go at sb : la mắng ai

to cheer sb up : làm ai vui hơn

to cheer sb on : reo hò,cổ vũ ai

to be cut out for doing st : có đủ phẩm chất,năng lực lam gì

to bear witness to st : làm nhân chứng cho

to subject st to st : bắt cái gì phải chịu cái gì

to take for granted : xem la chuyện bình thường

to appeal to sb : hấp dẫn,thu hút ai

to be out to get sb : quyết tâm hại ai,hạ uy tín của ai

to confess to do st : thú nhận đã làm gì

to do sb good : có lợi cho ai

to make room for : nhường chỗ

to be in reluctant to do st : do dự,ngần ngại lam gì

to lose faith in : mất niềm tin

to lift off : rời bệ phóng
Nguồn : tienganh.com
 
  • Like
Reactions: yo=ona

Kuro Jin

Học sinh
Thành viên
10 Tháng chín 2017
105
29
26
22
Nam Định
- mọi người ơi em sắp thi đội tuyển tiếng anh rồi
- mọi người có thể cho em xin link hoặc những list phrasel verbs, indioms,...., những cấu trúc viết lại câu hay được không ạ
- xin đa tạ trước ạ :p:p
Mong là mấy bài viết lại câu này sẽ giúp đỡ được bạn
 

Attachments

  • SENTENCE TRANSFORMATION_WITH KEY.pdf
    291.7 KB · Đọc: 5
Top Bottom