Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Xin chào tất cả các bạn
Vậy là một năm học mới lại đến rồi, các bạn đã lên dây cót tinh thần để sẵn sàng lao vào học một loạt kiến thức mới chưa nhỉ :'> ~ Để củng cố kiến thức lý thuyết trên trường lớp đồng thời rèn luyện thêm về các dạng bài tập thì Jehi xin mời các bạn tới với LỚP HỌC THÊM TIẾNG ANH CT THÍ ĐIỂM nha
Cùng khởi động với Unit 1 nhé
1. a piece of cake (idiom) / əpi:s əv keɪk / dễ ợt
2. arranging flowers /əreɪndʒɪŋ flaʊər/ cắm hoa
3. bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ / quan sát chim chóc
4. board game (n) /bɔːd ɡeɪm / trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
5. carve (v) / kɑːv / chạm, khắc
6. carved (adj) / kɑːvd / được chạm, khắc
7. collage (n) / kɒlɑːʒ / một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8. eggshell (n) / eɡʃel / vỏ trứng
9. fragile (adj) / frædʒaɪl / dễ vỡ
10. gardening (n) / ɡɑːdənɪŋ / làm vườn
11. horse-riding (n) / hɔːs raɪdɪŋ / cưỡi ngựa
12. ice-skating (n) / aɪs skeɪtɪŋ / trượt băng
13. making model / meɪkɪŋ mɒdəl / làm mô hình
14. making pottery / meɪkɪŋ pɒtəri / nặn đồ gốm
15. melody / melədi / giai điệu
16. monopoly (n) / mənɒpəli / cờ tỉ phú
17. mountain climbing (n) / maʊntɪn klaɪmɪŋ / leo núi
18. share (v) / ʃeər / chia sẻ
19. skating (n) / skeɪtɪŋ / trượt pa tanh
20. strange (adj) / streɪndʒ / lạ
21. surfing (n) / sɜːfɪŋ / lướt sóng
22. unique (adj) / jʊˈni:k / độc đáo
23. unusual (adj) / ʌnju:ʒuəl / khác thường
II. Grammar :
1. Present simple and future simple : Review
Cùng ôn lại kiến thức về thì hiện tại đơn và thì tương lai đơn nè
a. Present simple :
1. Cấu trúc thì hiện tại đơn
(+) S + V/ V(s/es) + Object
(-) S do/ does + not + V
(?) Do/ Does + S + V?
2. Cách dùng thì hiện tại đơn
3. Biểu hiện [ những từ nhận biết]
- Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …
- Trạng từ chỉ tần suất : [tần suất từ nhiều tới ít]
- Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)
- Once/ twice/ three times/… a day/ week/ month/ year,…. : một lần/ hai lần/ ba lần/ … mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm,..
b. Future simple :
1. Cấu trúc thì hiện tại đơn
(+) S + will + Object
(-) S will + not + V
(?) Will + S + V?
Lưu ý : will not = won't
2. Cách dùng thì hiện tại đơn
I think he will be here on time.
Will you please lend me that book?
3. Biểu hiện [ những từ nhận biết]
- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
In + thời gian: trong … nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)
Tomorrow: ngày mai
Next day/ week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
- Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
Think/ believe/ suppose/promise/ hope/ …
Perhaps: có lẽ
Probably: có lẽ
2. Verb of liking : Động từ chỉ ý thích
Chú ý : Verbs of liking/not liking + Ving
Một số verbs of liking : adore/love/like/enjoy/fancy
Ex : I like playing with my friends in my free time.
Một số verbs of not liking : dislike/ don't like/ hate/ detest
Ex : Helen hates eating vegetables.
3. Cấu trúc ngoài lề :
Khi mà bạn muốn đưa ra ý kiến về cái gì, bạn có thể sử dụng các cấu trúc này nha :
- find sth/ doing sth adj : cảm thấy cái gì/ việc làm gì như thế nào
- think [that] sth/ doing sth is adj : nghĩ [rằng] cái gì/ việc làm gì là như thế nào
Ex : I find reading book interesting [ Tôi cảm thấy việc đọc sách thú vị]
III. EXERCISES :
Đã đến lúc áp dụng các lý thuyết vừa học vào các bài tập rồi nè Cùng nhau làm nha
Ex I : Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc :
P/s : Các bạn làm bài tập nha ^^ Buổi tiếp theo mình sẽ đăng kiến thức mới kèm với đáp án của bài tập này ạ
Vậy là một năm học mới lại đến rồi, các bạn đã lên dây cót tinh thần để sẵn sàng lao vào học một loạt kiến thức mới chưa nhỉ :'> ~ Để củng cố kiến thức lý thuyết trên trường lớp đồng thời rèn luyện thêm về các dạng bài tập thì Jehi xin mời các bạn tới với LỚP HỌC THÊM TIẾNG ANH CT THÍ ĐIỂM nha
Cùng khởi động với Unit 1 nhé
UNIT 1 : MY HOBBIES
I. Vocabulary : 1. a piece of cake (idiom) / əpi:s əv keɪk / dễ ợt
2. arranging flowers /əreɪndʒɪŋ flaʊər/ cắm hoa
3. bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ / quan sát chim chóc
4. board game (n) /bɔːd ɡeɪm / trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
5. carve (v) / kɑːv / chạm, khắc
6. carved (adj) / kɑːvd / được chạm, khắc
7. collage (n) / kɒlɑːʒ / một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8. eggshell (n) / eɡʃel / vỏ trứng
9. fragile (adj) / frædʒaɪl / dễ vỡ
10. gardening (n) / ɡɑːdənɪŋ / làm vườn
11. horse-riding (n) / hɔːs raɪdɪŋ / cưỡi ngựa
12. ice-skating (n) / aɪs skeɪtɪŋ / trượt băng
13. making model / meɪkɪŋ mɒdəl / làm mô hình
14. making pottery / meɪkɪŋ pɒtəri / nặn đồ gốm
15. melody / melədi / giai điệu
16. monopoly (n) / mənɒpəli / cờ tỉ phú
17. mountain climbing (n) / maʊntɪn klaɪmɪŋ / leo núi
18. share (v) / ʃeər / chia sẻ
19. skating (n) / skeɪtɪŋ / trượt pa tanh
20. strange (adj) / streɪndʒ / lạ
21. surfing (n) / sɜːfɪŋ / lướt sóng
22. unique (adj) / jʊˈni:k / độc đáo
23. unusual (adj) / ʌnju:ʒuəl / khác thường
II. Grammar :
1. Present simple and future simple : Review
Cùng ôn lại kiến thức về thì hiện tại đơn và thì tương lai đơn nè
a. Present simple :
1. Cấu trúc thì hiện tại đơn
(+) S + V/ V(s/es) + Object
(-) S do/ does + not + V
(?) Do/ Does + S + V?
2. Cách dùng thì hiện tại đơn
- Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại [thường dùng với các trạng từ chỉ tần suất như always, often, usually, ..]
- Sự thật hiển nhiên hoặc qui luật tự nhiên
- Diễn tả thời gian biểu, lịch trình [đề cập tới tương lai]
- Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:
- Sử dụng trong một số cấu trúc khác
3. Biểu hiện [ những từ nhận biết]
- Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …
- Trạng từ chỉ tần suất : [tần suất từ nhiều tới ít]
- Always, constantly: luôn
- Often: thường
- Normally: thông thường
- Usually: thường, thường lệ
- Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
- Seldom: hiếm khi, ít khi
- Never: không bao giờ
- ...
- Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)
- Once/ twice/ three times/… a day/ week/ month/ year,…. : một lần/ hai lần/ ba lần/ … mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm,..
b. Future simple :
1. Cấu trúc thì hiện tại đơn
(+) S + will + Object
(-) S will + not + V
(?) Will + S + V?
Lưu ý : will not = won't
2. Cách dùng thì hiện tại đơn
- Diễn tả một quyết định được đưa ra tại thời điểm nói.
- Chỉ hành động hoặc sự phỏng đoán có thể xảy ra hoặc không xảy ra ở tương lai hoặc hành động chắc chắn sẽ xảy ra. [ không có căn cứ ]
I think he will be here on time.
- Diễn tả một lời hứa, đề nghị.
Will you please lend me that book?
- Sử dụng trong câu điều kiện loại một.
3. Biểu hiện [ những từ nhận biết]
- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
In + thời gian: trong … nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)
Tomorrow: ngày mai
Next day/ week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
- Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
Think/ believe/ suppose/promise/ hope/ …
Perhaps: có lẽ
Probably: có lẽ
2. Verb of liking : Động từ chỉ ý thích
Chú ý : Verbs of liking/not liking + Ving
Một số verbs of liking : adore/love/like/enjoy/fancy
Ex : I like playing with my friends in my free time.
Một số verbs of not liking : dislike/ don't like/ hate/ detest
Ex : Helen hates eating vegetables.
3. Cấu trúc ngoài lề :
Khi mà bạn muốn đưa ra ý kiến về cái gì, bạn có thể sử dụng các cấu trúc này nha :
- find sth/ doing sth adj : cảm thấy cái gì/ việc làm gì như thế nào
- think [that] sth/ doing sth is adj : nghĩ [rằng] cái gì/ việc làm gì là như thế nào
Ex : I find reading book interesting [ Tôi cảm thấy việc đọc sách thú vị]
III. EXERCISES :
Đã đến lúc áp dụng các lý thuyết vừa học vào các bài tập rồi nè Cùng nhau làm nha
Ex I : Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc :
- It's wonderful to have a hobby to do for pleasure in your free time. My favourite hobby is gardening. I love watching flowers and eating vegetables, so I (1) (grow) _____ a lot of plants in my garden. I usually (2) _____ (water) them in the early mornings. Sometimes my mother also (3) (help) _____ me care them and my father (4) (take) ______ me to the market to buy seeds. I often (5) (read) ______ books to understand more about gardening. This weekend I (6) (harvest) _______ carrots and cabbages. Do you know how eager I am? I (7) (give) ______ some of them to my grandparents. Also, I (8) (take) ______ photos of them and post on Facebook. Let's wait and see!
- 1. She (not study) ………. on Saturday.
2. My father (call)............ you in 5 minutes.
3. He (have) ………. a new haircut today.
4. They (do) ......... it for you tomorrow.
5. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
6. I promise I (return)............. school on time.
7. Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores.
8. You (take)................ me to the zoo this weekend?
9. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
1o. I like Math and she (like)……….Literature.
11. My sister (wash)……….the dishes every day.
12. They (not/ have)……….breakfast every morning.
13. If it rains, he (stay) .............. at home.
14. We believe that she (recover)............... from her illness soon.
15. I think he (not come) .................back his hometown.
16.The bus (leave) .............. at 5 am.
17. Perhaps I (move) ...............house.
P/s : Các bạn làm bài tập nha ^^ Buổi tiếp theo mình sẽ đăng kiến thức mới kèm với đáp án của bài tập này ạ