Lớp học thêm tiếng Anh lớp 7 CT thí điểm

jehinguyen

Cựu TMod Tiếng Anh
Thành viên
9 Tháng năm 2019
1,659
4,754
496
19
Hà Tĩnh
THCS Xuân Diệu
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Xin chào tất cả các bạn :D
Vậy là một năm học mới lại đến rồi, các bạn đã lên dây cót tinh thần để sẵn sàng lao vào học một loạt kiến thức mới chưa nhỉ :'> ~ Để củng cố kiến thức lý thuyết trên trường lớp đồng thời rèn luyện thêm về các dạng bài tập thì Jehi xin mời các bạn tới với LỚP HỌC THÊM TIẾNG ANH CT THÍ ĐIỂM nha :D
Cùng khởi động với Unit 1 nhé :Tonton8
UNIT 1 : MY HOBBIES
I. Vocabulary :
1. a piece of cake (idiom) / əpi:s əv keɪk / dễ ợt
2. arranging flowers /əreɪndʒɪŋ flaʊər/ cắm hoa
3. bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ / quan sát chim chóc
4. board game (n) /bɔːd ɡeɪm / trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)
5. carve (v) / kɑːv / chạm, khắc
6. carved (adj) / kɑːvd / được chạm, khắc
7. collage (n) / kɒlɑːʒ / một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ
8. eggshell (n) / eɡʃel / vỏ trứng
9. fragile (adj) / frædʒaɪl / dễ vỡ
10. gardening (n) / ɡɑːdənɪŋ / làm vườn
11. horse-riding (n) / hɔːs raɪdɪŋ / cưỡi ngựa
12. ice-skating (n) / aɪs skeɪtɪŋ / trượt băng
13. making model / meɪkɪŋ mɒdəl / làm mô hình
14. making pottery / meɪkɪŋ pɒtəri / nặn đồ gốm
15. melody / melədi / giai điệu
16. monopoly (n) / mənɒpəli / cờ tỉ phú
17. mountain climbing (n) / maʊntɪn klaɪmɪŋ / leo núi
18. share (v) / ʃeər / chia sẻ
19. skating (n) / skeɪtɪŋ / trượt pa tanh
20. strange (adj) / streɪndʒ / lạ
21. surfing (n) / sɜːfɪŋ / lướt sóng
22. unique (adj) / jʊˈni:k / độc đáo
23. unusual (adj) / ʌnju:ʒuəl / khác thường
II. Grammar :
1. Present simple and future simple : Review

Cùng ôn lại kiến thức về thì hiện tại đơn và thì tương lai đơn nè :D
a. Present simple :
1. Cấu trúc thì hiện tại đơn

(+) S + V/ V(s/es) + Object
(-) S do/ does + not + V
(?) Do/ Does + S + V?
2. Cách dùng thì hiện tại đơn

  • Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại [thường dùng với các trạng từ chỉ tần suất như always, often, usually, ..]
Ex: I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)
  • Sự thật hiển nhiên hoặc qui luật tự nhiên
Ex: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)
  • Diễn tả thời gian biểu, lịch trình [đề cập tới tương lai]
Ex: The train leaves at 5 pm this afternoon.
  • Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:
Ex: What will you do if you fail your exam?
  • Sử dụng trong một số cấu trúc khác
Ex: We will wait, until she comes.

3. Biểu hiện [ những từ nhận biết]
- Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …
- Trạng từ chỉ tần suất : [tần suất từ nhiều tới ít]
  • Always, constantly: luôn
  • Often: thường
  • Normally: thông thường
  • Usually: thường, thường lệ
  • Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
  • Seldom: hiếm khi, ít khi
  • Never: không bao giờ
  • ...
- On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN …
- Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)
- Once/ twice/ three times/… a day/ week/ month/ year,…. : một lần/ hai lần/ ba lần/ … mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm,..
b. Future simple :
1. Cấu trúc thì hiện tại đơn
(+) S + will + Object
(-) S will + not + V
(?) Will + S + V?
Lưu ý : will not = won't
2. Cách dùng thì hiện tại đơn



    • Diễn tả một quyết định được đưa ra tại thời điểm nói.
Ex : I'm hungry. I'll cook something to eat.
  • Chỉ hành động hoặc sự phỏng đoán có thể xảy ra hoặc không xảy ra ở tương lai hoặc hành động chắc chắn sẽ xảy ra. [ không có căn cứ ]
Ex: She will probably pass her exam.
I think he will be here on time.
  • Diễn tả một lời hứa, đề nghị.
Ex : I will help you with your homework.
Will you please lend me that book?
  • Sử dụng trong câu điều kiện loại một.
Ex : If he runs, he will get there on time.
3. Biểu hiện [ những từ nhận biết]
- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
In + thời gian: trong … nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)
Tomorrow: ngày mai
Next day/ week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
- Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:
Think/ believe/ suppose/promise/ hope/ …
Perhaps: có lẽ
Probably: có lẽ
2. Verb of liking : Động từ chỉ ý thích
Chú ý
: Verbs of liking/not liking + Ving

Một số verbs of liking : adore/love/like/enjoy/fancy
Ex : I like playing with my friends in my free time.
Một số verbs of not liking : dislike/ don't like/ hate/ detest
Ex : Helen hates eating vegetables.
3. Cấu trúc ngoài lề :
Khi mà bạn muốn đưa ra ý kiến về cái gì, bạn có thể sử dụng các cấu trúc này nha :
- find sth/ doing sth adj : cảm thấy cái gì/ việc làm gì như thế nào
- think [that] sth/ doing sth is adj : nghĩ [rằng] cái gì/ việc làm gì là như thế nào
Ex : I find reading book interesting [ Tôi cảm thấy việc đọc sách thú vị]
III. EXERCISES :
Đã đến lúc áp dụng các lý thuyết vừa học vào các bài tập rồi nè :D Cùng nhau làm nha :D
Ex I : Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc :
  1. It's wonderful to have a hobby to do for pleasure in your free time. My favourite hobby is gardening. I love watching flowers and eating vegetables, so I (1) (grow) _____ a lot of plants in my garden. I usually (2) _____ (water) them in the early mornings. Sometimes my mother also (3) (help) _____ me care them and my father (4) (take) ______ me to the market to buy seeds. I often (5) (read) ______ books to understand more about gardening. This weekend I (6) (harvest) _______ carrots and cabbages. Do you know how eager I am? I (7) (give) ______ some of them to my grandparents. Also, I (8) (take) ______ photos of them and post on Facebook. Let's wait and see!
  2. 1. She (not study) ………. on Saturday.
    2. My father (call)............ you in 5 minutes.
    3. He (have) ………. a new haircut today.
    4. They (do) ......... it for you tomorrow.
    5. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
    6. I promise I (return)............. school on time.
    7. Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores.
    8. You (take)................ me to the zoo this weekend?
    9. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
    1o. I like Math and she (like)……….Literature.
    11. My sister (wash)……….the dishes every day.
    12. They (not/ have)……….breakfast every morning.
    13. If it rains, he (stay) .............. at home.
    14. We believe that she (recover)............... from her illness soon.
    15. I think he (not come) .................back his hometown.
    16.The bus (leave) .............. at 5 am.
    17. Perhaps I (move) ...............house.
Ex II : Viết một đoạn văn ngắn về sở thích của em, trong đó có sử dụng verbs of liking/ not liking và cấu trúc find sth adj/ think sth is adj.

P/s : Các bạn làm bài tập nha ^^ Buổi tiếp theo mình sẽ đăng kiến thức mới kèm với đáp án của bài tập này ạ :Tonton9
 

yukari321

Học sinh
Thành viên
14 Tháng chín 2018
163
96
36
An Giang
Unknown

Ex I : Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc :

  1. It's wonderful to have a hobby to do for pleasure in your free time. My favourite hobby is gardening. I love watching flowers and eating vegetables, so I (1) (grow) __grow___ a lot of plants in my garden. I usually (2) __water___ (water) them in the early mornings. Sometimes my mother also (3) (help) __helps___ me care them and my father (4) (take) __takes____ me to the market to buy seeds. I often (5) (read) ___read___ books to understand more about gardening. This weekend I (6) (harvest) ___will harvest____ carrots and cabbages. Do you know how eager I am? I (7) (give) ___will give___ some of them to my grandparents. Also, I (8) (take) ___will take___ photos of them and post on Facebook. Let's wait and see!
  2. 1. She (not study) …doesn't study……. on Saturday.
    2. My father (call).....will call....... you in 5 minutes.
    3. He (have) ……will have…. a new haircut today.
    4. They (do) ......will do... it for you tomorrow.
    5. I usually (have) …have…….breakfast at 6.30.
    6. I promise I (return)......will return....... school on time.
    7. Peter (not/ study)……doesn't study….very hard. He never gets high scores.
    8. You (take)........will you take........ me to the zoo this weekend?
    9. My mother often (teach)……teaches….me English on Saturday evenings.
    1o. I like Math and she (like)…likes…….Literature.
    11. My sister (wash)…washes…….the dishes every day.
    12. They (not/ have)…don't have…….breakfast every morning.
    13. If it rains, he (stay) .....will stay......... at home.
    14. We believe that she (recover).......will recover........ from her illness soon.
    15. I think he (not come) ......won't come...........back his hometown.
    16.The bus (leave) .....leaves......... at 5 am.
    17. Perhaps I (move) ...............house.
Ex2:
My hobby is listening to music. I started listening many kind of music when I was a little girl. I like many kind of music, especially I am interested in the US - UK songs. Thus, I studied English to understand the meaning of the songs I heard. At first, I listened to country music. I found them quite slow and it was quite easy to hear and understand them. Now, I can understand most of all the US - UK songs I have heard. That's so great! I usually spend my free time listening the best songs. I enjoy listening to music because my soul is relaxed when I listen. Music will be my lifelong friend. I will never stop that hobby.
 
  • Like
Reactions: jehinguyen

Thiên Thuận

Cựu Mod Anh |GOLDEN Challenge’s first runner-up
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
24 Tháng ba 2017
3,800
13,157
1,029
Vĩnh Long
Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Ex I : Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc :
  1. It's wonderful to have a hobby to do for pleasure in your free time. My favourite hobby is gardening. I love watching flowers and eating vegetables, so I (1) (grow) grow a lot of plants in my garden. I usually (2) _____ water (water) them in the early mornings. Sometimes my mother also (3) (help) helps me care them and my father (4) (take) takes me to the market to buy seeds. I often (5) (read) read books to understand more about gardening. This weekend I (6) (harvest) will harvest carrots and cabbages. Do you know how eager I am? I (7) (give) will give some of them to my grandparents. Also, I (8) (take) will take photos of them and post on Facebook. Let's wait and see!
  2. 1. She (not study) doesn't study on Saturday.
    2. My father (call) will call you in 5 minutes.
    3. He (have) will have a new haircut today.
    4. They (do) will do it for you tomorrow.
    5. I usually (have) have breakfast at 6.30.
    6. I promise I (return) will return school on time.
    7. Peter (not/ study) doesn't study very hard. He never gets high scores.
    8. Will you take me to the zoo this weekend?
    9. My mother often (teach) teaches me English on Saturday evenings.
    1o. I like Math and she (like) likes Literature.
    11. My sister (wash) washes the dishes every day.
    12. They (not/ have) don't have breakfast every morning.
    13. If it rains, he (stay) will stay at home.
    14. We believe that she (recover) will recover from her illness soon.
    15. I think he (not come) won't come back his hometown.
    16.The bus (leave) leaves at 5 am.
    17. Perhaps I (move) will move house.
Ex II : Viết một đoạn văn ngắn về sở thích của em, trong đó có sử dụng verbs of liking/ not liking và cấu trúc find sth adj/ think sth is adj.
Xin phép được bổ sung sau ạ > <
 
Top Bottom