- 22 Tháng mười một 2017
- 706
- 837
- 126
- Bình Định
- THCS Hoài Xuân
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Xin chào tất cả mọi người! Một hè đầy sôi động, hứng khởi đã qua rồi. Giờ là thời gian để bọn mình quay lại trường lớp bắt đầu lại những chuỗi ngày "bán mặt cho sách, bán lưng cho trường". Năm học mới thì bài học chắc- chắn sẽ mới mẻ và khó hơn năm cũ. Vậy nên để hỗ trợ mọi người học tốt hơn trong bộ môn tiếng anh thí điểm lớp 8, Như sẽ giúp các bạn tổng hợp các kiến thức trong các bài học nhé~
Bắt đầu với:
UNIT 1:LEISURE ACTIVITIES
I/Vocabulary:
-activity(n):hoạt động
-adore(v):yêu thích, mê thích
-addicted(adj):nghiện(thích) cái gì
-beach game(n):trò chơi trên bãi biển
-bracelet(n):vòng đeo tay
-communicate(v):giao tiếp
-communicate centre(n):trung tâm văn hóa cộng đồng
-craft(n):đồ thủ công
-craft kit(n):bộ dụng cụ làm thủ công
-cultural event(n):sự kiện văn hóa
-detest(v):ghét
-DIY- Do It Yourself(n):đồ tự làm
-don’t mind(v):không ngại
-hang out(v):đi chơi với bạn bè
-hooked(adj):yêu thích cái gì
-It’s right up my street!(thành ngữ):Đúng vị của tớ
-leisure(n):sự thư giãn nghỉ ngơi
-leisure activity(n):hoạt động thư giãn nghỉ ngơi
-leisure time(n):thời gian thư giãn nghỉ ngơi
-netlingo(n):ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng
-people watching(n):ngắm nguời qua lại
-satisfied(adj):hài lòng
-socialise(v):giao tiếp để tạo mối quan hệ
-weird(adj):kì cục
-window shopping(n):đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng
-virtual(adj):ảo(chỉ có trên mạng)
II/Grammar:
1.Gerund (Danh động từ)
a)Định nghĩa: Danh động từ được tạo bởi một động từ thêm “ing” phía sau thành V-ing, có chức năng như một danh từ trong câu. Danh động từ có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu
b)Cách dùng:
-Làm chủ ngữ:
Ex: Playing sports help people feel healthier.
-Làm bổ ngữ cho động từ:
Ex:My favaorite activity is reading books.
-Làm tân ngữ của động từ
Ex:Chi enjoys doing DIY in her free time.
-Dùng sau giới từ và liên từ.
Ex1: I am interested in learning English.
Ex2: Lan watched TV after doing her homeworks.
-Dùng sau một số cụm từ và động từ:enjoy, detest, fancy, love, like, hate, can’t bear, be used to, get used to, look forward to,...
Ex:Mai loves making a pricot jam.
2.To-infinities(động từ nguyên mẫu có to)
*Cách dùng:
- Chủ ngữ của câu:
Ex: To become a famous writer is her dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ:
Ex: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
- Tân ngữ của động từ
Ex: It was late, so we decided to take a taxi home.
- Tân ngữ của tính từ
Ex: I’m pleased to see you.
- Sau các động từ: Agree , appear, ask, expect, invite, want, wish, hope, promise, decide, tell, learn, fail (thất bại), plan,…
Ex:I learnt to speaking English.
- Trong các cấu trúc:
+ It takes / took + Object + thời gian + to-inf
Ex: It took me 2 hours to cook lunch.
+ chỉ mục đích
Ex: I learn English to communicate with foreign.
+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf
I have some letters to write.
Is there anything to eat?
+ It + be + adj + to-inf: thật … để ..
Ex: It is interesting to study English
+ S + be + adj + to-inf
Ex: I’m happy to receive your latter.
+ S + V + too + adj / adv + to-inf
+ S + V + adj / adv + enough + to-inf
+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf
Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
3.Động từ chỉ sở thích:
Một số động từ chỉ sở thích thông dụng: adore (mê, thích), love (yêu, thích), like (thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), prefer (thích hơn), don’t mind (không ghét lắm), dislike (không thích), don’t like (không thích), hate (ghét) detest (ghét cay ghét đắng)
- Sau dislike, enjoy, hate, like, prefer để diễn đạt sở thích chung ta dùng gerund(động từ thêm -ing).
Ex:I dislike watching horror films.
- Các động từ chỉ sở thích (Verbs of liking) theo sau bởi dạng thêm -ing (G) hoặc dạng nguyên mẫu có to (to-infìnitive) của động từ mà không có sự thay đổi về nghĩa. Đó là love (yêu, thích), like (thích) prefer (thích hơn) và hate (ghét).
Ex:I love playing chess.=I love to play chess.
III/Exercise:
1.Choose the correct answer:
1. Many young people are fond of ________________ football and other kinds of sports.
A.play
B.to play
C.playing
D.played
2.I dream about …. (build) a big house.
A. To build
B. Build
C. Building
D. Built
3. I enjoy … (write) picture postcards.
A. Writing
B. To write
C. Write
D. Written
4. He likes … (fly) an aeroplane.
A. To flying
B. Fly
C. To fly
D. Flying
8. They`ve got some work … (do).
A. Doing
B. Did
C. To do
D. Do
5. We decided … (buy) a new car.
A. To buying
B. Buying
C. To buy
D. Bought
6. I learned …… (ride) the bike at the age of 5
A. Rode
B. Riding
C. Ride
D. To ride
7. We decided …. (run) through the forest.
A. To run
B. Running
C. Ran
D. Run
8. Are you interested in …. (visit) London?
A. To visit
B. Visiting
C. Visited
D. Visit
2. Put the verb into either the gerund (-ing) or the infinitive (with `to`):
1) I don`t fancy(go) ………………. out tonight.
2) She avoided(tell) ………………. him about her plans.
3) I would like (come) ………………. to the party with you.
4) He enjoys (have) ………………. a bath in the evening.
5) She kept(talk) ………………. during the film.
6) I am learning (speak) ………………. English.
7) Do you mind (give) ………………. me a hand?
8) She helped me (carry) ………………. my suitcases.
9) I`ve finished (cook) ……………….- come and eat!
10) He decided (study) ……………….………………. biology.
3. Complete the sentences with the gerund form of the verbs in parentheses.
1. She is good at (dance) ………………. .
2. He is crazy about (sing) ………………. .
3. I don`t like (play) ………………. . piano.
4. They are afraid of (swim) ………………. in the sea.
5. You should give up (smoke) ……………….
6. Sam dreams of (be) ………………. a singer.
7. He is interested in (make) ………………. friends.
8. My uncle is afraid of (go) ………………. by plane.
9. We insist on (cook) ………………. the dinner ourselves.
Mọi người cùng làm bài nha~ Mình sẽ đăng đáp án ở unit sau. Chúc các bạn học tốt!
Bắt đầu với:
UNIT 1:LEISURE ACTIVITIES
I/Vocabulary:
-activity(n):hoạt động
-adore(v):yêu thích, mê thích
-addicted(adj):nghiện(thích) cái gì
-beach game(n):trò chơi trên bãi biển
-bracelet(n):vòng đeo tay
-communicate(v):giao tiếp
-communicate centre(n):trung tâm văn hóa cộng đồng
-craft(n):đồ thủ công
-craft kit(n):bộ dụng cụ làm thủ công
-cultural event(n):sự kiện văn hóa
-detest(v):ghét
-DIY- Do It Yourself(n):đồ tự làm
-don’t mind(v):không ngại
-hang out(v):đi chơi với bạn bè
-hooked(adj):yêu thích cái gì
-It’s right up my street!(thành ngữ):Đúng vị của tớ
-leisure(n):sự thư giãn nghỉ ngơi
-leisure activity(n):hoạt động thư giãn nghỉ ngơi
-leisure time(n):thời gian thư giãn nghỉ ngơi
-netlingo(n):ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng
-people watching(n):ngắm nguời qua lại
-satisfied(adj):hài lòng
-socialise(v):giao tiếp để tạo mối quan hệ
-weird(adj):kì cục
-window shopping(n):đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng
-virtual(adj):ảo(chỉ có trên mạng)
II/Grammar:
1.Gerund (Danh động từ)
a)Định nghĩa: Danh động từ được tạo bởi một động từ thêm “ing” phía sau thành V-ing, có chức năng như một danh từ trong câu. Danh động từ có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu
b)Cách dùng:
-Làm chủ ngữ:
Ex: Playing sports help people feel healthier.
-Làm bổ ngữ cho động từ:
Ex:My favaorite activity is reading books.
-Làm tân ngữ của động từ
Ex:Chi enjoys doing DIY in her free time.
-Dùng sau giới từ và liên từ.
Ex1: I am interested in learning English.
Ex2: Lan watched TV after doing her homeworks.
-Dùng sau một số cụm từ và động từ:enjoy, detest, fancy, love, like, hate, can’t bear, be used to, get used to, look forward to,...
Ex:Mai loves making a pricot jam.
2.To-infinities(động từ nguyên mẫu có to)
*Cách dùng:
- Chủ ngữ của câu:
Ex: To become a famous writer is her dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ:
Ex: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
- Tân ngữ của động từ
Ex: It was late, so we decided to take a taxi home.
- Tân ngữ của tính từ
Ex: I’m pleased to see you.
- Sau các động từ: Agree , appear, ask, expect, invite, want, wish, hope, promise, decide, tell, learn, fail (thất bại), plan,…
Ex:I learnt to speaking English.
- Trong các cấu trúc:
+ It takes / took + Object + thời gian + to-inf
Ex: It took me 2 hours to cook lunch.
+ chỉ mục đích
Ex: I learn English to communicate with foreign.
+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf
I have some letters to write.
Is there anything to eat?
+ It + be + adj + to-inf: thật … để ..
Ex: It is interesting to study English
+ S + be + adj + to-inf
Ex: I’m happy to receive your latter.
+ S + V + too + adj / adv + to-inf
+ S + V + adj / adv + enough + to-inf
+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf
Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
3.Động từ chỉ sở thích:
Một số động từ chỉ sở thích thông dụng: adore (mê, thích), love (yêu, thích), like (thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), prefer (thích hơn), don’t mind (không ghét lắm), dislike (không thích), don’t like (không thích), hate (ghét) detest (ghét cay ghét đắng)
- Sau dislike, enjoy, hate, like, prefer để diễn đạt sở thích chung ta dùng gerund(động từ thêm -ing).
Ex:I dislike watching horror films.
- Các động từ chỉ sở thích (Verbs of liking) theo sau bởi dạng thêm -ing (G) hoặc dạng nguyên mẫu có to (to-infìnitive) của động từ mà không có sự thay đổi về nghĩa. Đó là love (yêu, thích), like (thích) prefer (thích hơn) và hate (ghét).
Ex:I love playing chess.=I love to play chess.
III/Exercise:
1.Choose the correct answer:
1. Many young people are fond of ________________ football and other kinds of sports.
A.play
B.to play
C.playing
D.played
2.I dream about …. (build) a big house.
A. To build
B. Build
C. Building
D. Built
3. I enjoy … (write) picture postcards.
A. Writing
B. To write
C. Write
D. Written
4. He likes … (fly) an aeroplane.
A. To flying
B. Fly
C. To fly
D. Flying
8. They`ve got some work … (do).
A. Doing
B. Did
C. To do
D. Do
5. We decided … (buy) a new car.
A. To buying
B. Buying
C. To buy
D. Bought
6. I learned …… (ride) the bike at the age of 5
A. Rode
B. Riding
C. Ride
D. To ride
7. We decided …. (run) through the forest.
A. To run
B. Running
C. Ran
D. Run
8. Are you interested in …. (visit) London?
A. To visit
B. Visiting
C. Visited
D. Visit
2. Put the verb into either the gerund (-ing) or the infinitive (with `to`):
1) I don`t fancy(go) ………………. out tonight.
2) She avoided(tell) ………………. him about her plans.
3) I would like (come) ………………. to the party with you.
4) He enjoys (have) ………………. a bath in the evening.
5) She kept(talk) ………………. during the film.
6) I am learning (speak) ………………. English.
7) Do you mind (give) ………………. me a hand?
8) She helped me (carry) ………………. my suitcases.
9) I`ve finished (cook) ……………….- come and eat!
10) He decided (study) ……………….………………. biology.
3. Complete the sentences with the gerund form of the verbs in parentheses.
1. She is good at (dance) ………………. .
2. He is crazy about (sing) ………………. .
3. I don`t like (play) ………………. . piano.
4. They are afraid of (swim) ………………. in the sea.
5. You should give up (smoke) ……………….
6. Sam dreams of (be) ………………. a singer.
7. He is interested in (make) ………………. friends.
8. My uncle is afraid of (go) ………………. by plane.
9. We insist on (cook) ………………. the dinner ourselves.
Mọi người cùng làm bài nha~ Mình sẽ đăng đáp án ở unit sau. Chúc các bạn học tốt!
Last edited: