Lớp học thêm tiếng anh(CT thí điểm) lớp 8

Nguyễn Như Tuyết

Học sinh chăm học
Thành viên
22 Tháng mười một 2017
706
837
126
Bình Định
THCS Hoài Xuân
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Xin chào tất cả mọi người! Một hè đầy sôi động, hứng khởi đã qua rồi. Giờ là thời gian để bọn mình quay lại trường lớp bắt đầu lại những chuỗi ngày "bán mặt cho sách, bán lưng cho trường". Năm học mới thì bài học chắc- chắn sẽ mới mẻ và khó hơn năm cũ. Vậy nên để hỗ trợ mọi người học tốt hơn trong bộ môn tiếng anh thí điểm lớp 8, Như sẽ giúp các bạn tổng hợp các kiến thức trong các bài học nhé~
Bắt đầu với:
UNIT 1:LEISURE ACTIVITIES
I/Vocabulary:
-activity(n):hoạt động
-adore(v):yêu thích, mê thích
-addicted(adj):nghiện(thích) cái gì
-beach game(n):trò chơi trên bãi biển
-bracelet(n):vòng đeo tay
-communicate(v):giao tiếp
-communicate centre(n):trung tâm văn hóa cộng đồng
-craft(n):đồ thủ công
-craft kit(n):bộ dụng cụ làm thủ công
-cultural event(n):sự kiện văn hóa
-detest(v):ghét
-DIY- Do It Yourself(n):đồ tự làm
-don’t mind(v):không ngại
-hang out(v):đi chơi với bạn bè
-hooked(adj):yêu thích cái gì
-It’s right up my street!(thành ngữ):Đúng vị của tớ
-leisure(n):sự thư giãn nghỉ ngơi
-leisure activity(n):hoạt động thư giãn nghỉ ngơi
-leisure time(n):thời gian thư giãn nghỉ ngơi
-netlingo(n):ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng
-people watching(n):ngắm nguời qua lại
-satisfied(adj):hài lòng
-socialise(v):giao tiếp để tạo mối quan hệ
-weird(adj):kì cục
-window shopping(n):đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng
-virtual(adj):ảo(chỉ có trên mạng)
II/Grammar:
1.Gerund (Danh động từ)
a)Định nghĩa: Danh động từ được tạo bởi một động từ thêm “ing” phía sau thành V-ing, có chức năng như một danh từ trong câu. Danh động từ có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu
b)Cách dùng:
-Làm chủ ngữ:
Ex: Playing sports help people feel healthier.
-Làm bổ ngữ cho động từ:
Ex:My favaorite activity is reading books.
-Làm tân ngữ của động từ
Ex:Chi enjoys doing DIY in her free time.
-Dùng sau giới từ và liên từ.
Ex1: I am interested in learning English.
Ex2: Lan watched TV after doing her homeworks.
-Dùng sau một số cụm từ và động từ:enjoy, detest, fancy, love, like, hate, can’t bear, be used to, get used to, look forward to,...
Ex:Mai loves making a pricot jam.
2.To-infinities(động từ nguyên mẫu có to)
*Cách dùng:

- Chủ ngữ của câu:
Ex: To become a famous writer is her dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ:
Ex: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
- Tân ngữ của động từ
Ex: It was late, so we decided to take a taxi home.
- Tân ngữ của tính từ
Ex: I’m pleased to see you.
- Sau các động từ: Agree , appear, ask, expect, invite, want, wish, hope, promise, decide, tell, learn, fail (thất bại), plan,…
Ex:I learnt to speaking English.
- Trong các cấu trúc:
+ It takes / took + Object + thời gian + to-inf
Ex:
It took me 2 hours to cook lunch.
+ chỉ mục đích
Ex: I learn English to communicate with foreign.
+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf
I have some letters to write.
Is there anything to eat?
+ It + be + adj + to-inf: thật … để ..
Ex: It is interesting to study English
+ S + be + adj + to-inf
Ex: I’m happy to receive your latter.
+ S + V + too + adj / adv + to-inf
+ S + V + adj / adv + enough + to-inf
+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf

Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
3.Động từ chỉ sở thích:
Một số động từ chỉ sở thích thông dụng: adore (mê, thích), love (yêu, thích), like (thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), prefer (thích hơn), don’t mind (không ghét lắm), dislike (không thích), don’t like (không thích), hate (ghét) detest (ghét cay ghét đắng)
- Sau dislike, enjoy, hate, like, prefer để diễn đạt sở thích chung ta dùng gerund(động từ thêm -ing).
Ex:I dislike watching horror films.
- Các động từ chỉ sở thích (Verbs of liking) theo sau bởi dạng thêm -ing (G) hoặc dạng nguyên mẫu có to (to-infìnitive) của động từ mà không có sự thay đổi về nghĩa. Đó là love (yêu, thích), like (thích) prefer (thích hơn) và hate (ghét).
Ex:I love playing chess.=I love to play chess.

III/Exercise:
1.Choose the correct answer:
1. Many young people are fond of ________________ football and other kinds of sports.
A.play
B.to play
C.playing
D.played
2.I dream about …. (build) a big house.
A. To build
B. Build
C. Building
D. Built
3. I enjoy … (write) picture postcards.
A. Writing
B. To write
C. Write
D. Written
4. He likes … (fly) an aeroplane.
A. To flying
B. Fly
C. To fly
D. Flying
8. They`ve got some work … (do).
A. Doing
B. Did
C. To do
D. Do
5. We decided … (buy) a new car.
A. To buying
B. Buying
C. To buy
D. Bought
6. I learned …… (ride) the bike at the age of 5
A. Rode
B. Riding
C. Ride
D. To ride
7. We decided …. (run) through the forest.
A. To run
B. Running
C. Ran
D. Run
8. Are you interested in …. (visit) London?
A. To visit
B. Visiting
C. Visited
D. Visit

2. Put the verb into either the gerund (-ing) or the infinitive (with `to`):
1) I don`t fancy(go) ………………. out tonight.
2) She avoided(tell) ………………. him about her plans.
3) I would like (come) ………………. to the party with you.
4) He enjoys (have) ………………. a bath in the evening.
5) She kept(talk) ………………. during the film.
6) I am learning (speak) ………………. English.
7) Do you mind (give) ………………. me a hand?
8) She helped me (carry) ………………. my suitcases.
9) I`ve finished (cook) ……………….- come and eat!
10) He decided (study) ……………….………………. biology.

3. Complete the sentences with the gerund form of the verbs in parentheses.
1. She is good at (dance) ………………. .
2. He is crazy about (sing) ………………. .
3. I don`t like (play) ………………. . piano.
4. They are afraid of (swim) ………………. in the sea.
5. You should give up (smoke) ……………….
6. Sam dreams of (be) ………………. a singer.
7. He is interested in (make) ………………. friends.
8. My uncle is afraid of (go) ………………. by plane.
9. We insist on (cook) ………………. the dinner ourselves.
Mọi người cùng làm bài nha~ Mình sẽ đăng đáp án ở unit sau. Chúc các bạn học tốt!
 
Last edited:

Thiên Thuận

Cựu Mod Anh |GOLDEN Challenge’s first runner-up
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
24 Tháng ba 2017
3,800
13,157
1,029
Vĩnh Long
Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Xin chào tất cả mọi người! Một hè đầy sôi động, hứng khởi đã qua rồi. Giờ là thời gian để bọn mình quay lại trường lớp bắt đầu lại những chuỗi ngày "bán mặt cho sách, bán lưng cho trường". Năm học mới thì bài học chắc- chắn sẽ mới mẻ và khó hơn năm cũ. Vậy nên để hỗ trợ mọi người học tốt hơn trong bộ môn tiếng anh thí điểm lớp 8, Như sẽ giúp các bạn tổng hợp các kiến thức trong các bài học nhé~
Bắt đầu với:
UNIT 1:LEISURE ACTIVITIES
I/Vocabulary:
-activity(n):hoạt động
-adore(v):yêu thích, mê thích
-addicted(adj):nghiện(thích) cái gì
-beach game(n):trò chơi trên bãi biển
-bracelet(n):vòng đeo tay
-communicate(v):giao tiếp
-communicate centre(n):trung tâm văn hóa cộng đồng
-craft(n):đồ thủ công
-craft kit(n):bộ dụng cụ làm thủ công
-cultural event(n):sự kiện văn hóa
-detest(v):ghét
-DIY- Do It Yourself(n):đồ tự làm
-don’t mind(v):không ngại
-hang out(v):đi chơi với bạn bè
-hooked(adj):yêu thích cái gì
-It’s right up my street!(thành ngữ):Đúng vị của tớ
-leisure(n):sự thư giãn nghỉ ngơi
-leisure activity(n):hoạt động thư giãn nghỉ ngơi
-leisure time(n):thời gian thư giãn nghỉ ngơi
-netlingo(n):ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng
-people watching(n):ngắm nguời qua lại
-satisfied(adj):hài lòng
-socialise(v):giao tiếp để tạo mối quan hệ
-weird(adj):kì cục
-window shopping(n):đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng
-virtual(adj):ảo(chỉ có trên mạng)
II/Grammar:
1.Gerund (Danh động từ)
a)Định nghĩa: Danh động từ được tạo bởi một động từ thêm “ing” phía sau thành V-ing, có chức năng như một danh từ trong câu. Danh động từ có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu
b)Cách dùng:
-Làm chủ ngữ:
Ex: Playing sports help people feel healthier.
-Làm bổ ngữ cho động từ:
Ex:My favaorite activity is reading books.
-Làm tân ngữ của động từ
Ex:Chi enjoys doing DIY in her free time.
-Dùng sau giới từ và liên từ.
Ex1: I am interested in learning English.
Ex2: Lan watched TV after doing her homeworks.
-Dùng sau một số cụm từ và động từ:enjoy, detest, fancy, love, like, hate, can’t bear, be used to, get used to, look forward to,...
Ex:Mai loves making a pricot jam.
2.To-infinities(động từ nguyên mẫu có to)
*Cách dùng:

- Chủ ngữ của câu:
Ex: To become a famous writer is her dream.
- Bổ ngữ cho chủ ngữ:
Ex: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.
- Tân ngữ của động từ
Ex: It was late, so we decided to take a taxi home.
- Tân ngữ của tính từ
Ex: I’m pleased to see you.
- Sau các động từ: Agree , appear, ask, expect, invite, want, wish, hope, promise, decide, tell, learn, fail (thất bại), plan,…
Ex:I learnt to speaking English.
- Trong các cấu trúc:
+ It takes / took + Object + thời gian + to-inf
Ex:
It took me 2 hours to cook lunch.
+ chỉ mục đích
Ex: I learn English to communicate with foreign.
+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf
I have some letters to write.
Is there anything to eat?
+ It + be + adj + to-inf: thật … để ..
Ex: It is interesting to study English
+ S + be + adj + to-inf
Ex: I’m happy to receive your latter.
+ S + V + too + adj / adv + to-inf
+ S + V + adj / adv + enough + to-inf
+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf

Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
3.Động từ chỉ sở thích:
Một số động từ chỉ sở thích thông dụng: adore (mê, thích), love (yêu, thích), like (thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), prefer (thích hơn), don’t mind (không ghét lắm), dislike (không thích), don’t like (không thích), hate (ghét) detest (ghét cay ghét đắng)
- Sau dislike, enjoy, hate, like, prefer để diễn đạt sở thích chung ta dùng gerund(động từ thêm -ing).
Ex:I dislike watching horror films.
- Các động từ chỉ sở thích (Verbs of liking) theo sau bởi dạng thêm -ing (G) hoặc dạng nguyên mẫu có to (to-infìnitive) của động từ mà không có sự thay đổi về nghĩa. Đó là love (yêu, thích), like (thích) prefer (thích hơn) và hate (ghét).
Ex:I love playing chess.=I love to play chess.

III/Exercise:
1.Choose the correct answer:
1. Many young people are fond of ________________ football and other kinds of sports.
A.play
B.to play
C.playing
D.played
2.I dream about …. (build) a big house.
A. To build
B. Build
C. Building
D. Built
3. I enjoy … (write) picture postcards.
A. Writing
B. To write
C. Write
D. Written
4. He likes … (fly) an aeroplane.
A. To flying
B. Fly
C. To fly
D. Flying
8. They`ve got some work … (do).
A. Doing
B. Did
C. To do
D. Do
5. We decided … (buy) a new car.
A. To buying
B. Buying
C. To buy
D. Bought
6. I learned …… (ride) the bike at the age of 5
A. Rode
B. Riding
C. Ride
D. To ride
7. We decided …. (run) through the forest.
A. To running
B. Running
C. Ran
D. Run
8. Are you interested in …. (visit) London?
A. To visit
B. Visiting
C. Visited
D. Visit

2. Put the verb into either the gerund (-ing) or the infinitive (with `to`):
1) I don`t fancy(go) ………………. out tonight.
2) She avoided(tell) ………………. him about her plans.
3) I would like (come) ………………. to the party with you.
4) He enjoys (have) ………………. a bath in the evening.
5) She kept(talk) ………………. during the film.
6) I am learning (speak) ………………. English.
7) Do you mind (give) ………………. me a hand?
8) She helped me (carry) ………………. my suitcases.
9) I`ve finished (cook) ……………….- come and eat!
10) He decided (study) ……………….………………. biology.

3. Complete the sentences with the gerund form of the verbs in parentheses.
1. She is good at (dance) ………………. .
2. He is crazy about (sing) ………………. .
3. I don`t like (play) ………………. . piano.
4. They are afraid of (swim) ………………. in the sea.
5. You should give up (smoke) ……………….
6. Sam dreams of (be) ………………. a singer.
7. He is interested in (make) ………………. friends.
8. My uncle is afraid of (go) ………………. by plane.
9. We insist on (cook) ………………. the dinner ourselves.
Mọi người cùng làm bài nha~ Mình sẽ đăng đáp án ở unit sau. Chúc các bạn học tốt!

1.Choose the correct answer:
1. Many young people are fond of ________________ football and other kinds of sports.
A.play
B.to play
C.playing
D.played
2.I dream about …. (build) a big house.
A. To build
B. Build
C. Building
D. Built
3. I enjoy … (write) picture postcards.
A. Writing
B. To write
C. Write
D. Written
4. He likes … (fly) an aeroplane.
A. To flying
B. Fly
C. To fly
D. Flying
8. They`ve got some work … (do).
A. Doing
B. Did
C. To do
D. Do
5. We decided … (buy) a new car.
A. To buying
B. Buying
C. To buy
D. Bought
6. I learned …… (ride) the bike at the age of 5
A. Rode
B. Riding
C. Ride
D. To ride
7. We decided …. (run) through the forest.
A. To running
B. Running
C. Ran
D. Run
8. Are you interested in …. (visit) London?
A. To visit
B. Visiting
C. Visited
D. Visit

2. Put the verb into either the gerund (-ing) or the infinitive (with `to`):
1) I don`t fancy(go) going out tonight.
2) She avoided(tell) telling him about her plans.
3) I would like (come) to come to the party with you.
4) He enjoys (have) having a bath in the evening.
5) She kept(talk) talking during the film.
6) I am learning (speak) to speak English.
7) Do you mind (give) giving me a hand?
8) She helped me (carry) carry my suitcases.
9) I`ve finished (cook) cooking.- Come and eat!
10) He decided (study) to study biology.

3. Complete the sentences with the gerund form of the verbs in parentheses.
1. She is good at (dance) dancing.
2. He is crazy about (sing) singing.
3. I don`t like (play) playing piano.
4. They are afraid of (swim) swimming in the sea.
5. You should give up (smoke) smoking.
6. Sam dreams of (be) being a singer.
7. He is interested in (make) making friends.
8. My uncle is afraid of (go) going by plane.
9. We insist on (cook) cooking the dinner ourselves.
 

Nguyễn Như Tuyết

Học sinh chăm học
Thành viên
22 Tháng mười một 2017
706
837
126
Bình Định
THCS Hoài Xuân
Chào mừng trở lại với lớp học thêm ct thí điểm 8!
Trước khi đến với bài mới, ta cùng check đáp án bài tập cũ nào ^^.
1.Choose the correct answer:
1. Many young people are fond of ________________ football and other kinds of sports.
A.play
B.to play
C.playing
D.played
2.I dream about …. (build) a big house.
A. To build
B. Build
C. Building
D. Built
3. I enjoy … (write) picture postcards.
A. Writing
B. To write
C. Write
D. Written
4. He likes … (fly) an aeroplane.
A. To flying
B. Fly
C. To fly
D. Flying
8. They`ve got some work … (do).
A. Doing
B. Did
C. To do
D. Do
5. We decided … (buy) a new car.
A. To buying
B. Buying
C. To buy
D. Bought
6. I learned …… (ride) the bike at the age of 5
A. Rode
B. Riding
C. Ride
D. To ride
7. We decided …. (run) through the forest.
A. To run
B. Running
C. Ran
D. Run
8. Are you interested in …. (visit) London?
A. To visit
B. Visiting
C. Visited
D. Visit

2. Put the verb into either the gerund (-ing) or the infinitive (with `to`):
1) I don`t fancy(go) going out tonight.
2) She avoided(tell) telling him about her plans.
3) I would like (come) to come to the party with you.
4) He enjoys (have) having a bath in the evening.
5) She kept(talk) talking during the film.
6) I am learning (speak) to speak English.
7) Do you mind (give) giving me a hand?
8) She helped me (carry) carry my suitcases.
9) I`ve finished (cook) cooking.- Come and eat!
10) He decided (study) to study biology.

3. Complete the sentences with the gerund form of the verbs in parentheses.
1. She is good at (dance) dancing.
2. He is crazy about (sing) singing.
3. I don`t like (play) playing piano.
4. They are afraid of (swim) swimming in the sea.
5. You should give up (smoke) smoking.
6. Sam dreams of (be) being a singer.
7. He is interested in (make) making friends.
8. My uncle is afraid of (go) going by plane.
9. We insist on (cook) cooking the dinner ourselves.

Rồi, giờ đến chủ đề mới thôi. Chủ đề tuần này rất thú vị nha! Nào giờ chúng ta cùng đến với:
Unit 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE
I/Vocabulary:
-beehive(n):tổ ong
-brave(adj):can đảm
-buffalo-drawn cart(n):xe trâu kéo
-cattle(n):gia súc
-collect(v):thu gom, lấy
-convenient(adj):thuận tiện
-disturb(v):làm phiền
-electrical appliance(n):đồ điện
-generous(adj):hào phóng
-ger(n):lều của dân du mục Mông Cổ
-Gobi Highlands:Cao nguyên Gobi
-grassland(n):đồng cỏ
-harvest time(n):mùa gặt
-herd(v):chăn dắt
-local(adj, n):địa phương, dân địa phương
-Mogolian(n):Mông Cổ
-nomad(n):dân du mục
-nomadic(adj):thuộc về du mục
-paddy field(n): đồng lúa
-pasture(n):đồng cỏ
-pick(v):hái(hoa, quả, ...)
-racing motorist(n):người lái ô tô đua
-vast(adj):rộng lớn, bát ngát

II/Grammar:

Comparative forms of adverbs and adjectives(So sánh hơn với trạng từ và tính từ):
1/Đối với tính từ ngắn vần và trạng từ ngắn vần:
Forms:
adverb-er + (than)
adjective-er + (than)
Ex: The rain is coming. Let's run faster.
People in the countryside are poorer than people in the city.

2/Đối với tính từ dài vần và trạng từ dài vần:
Cấu trúc:
more/less + adv + than
more/less +adj + than
Ex: Can you walk slowly? I can't catch up with you.
Cinderella is more beautiful than her sisters.

3/Một số hình thức không theo quy tắc của trạng từ:
AdverbComparative
badlyworse
farfarther/further
littleless
wellbetter
[TBODY] [/TBODY]

III/Exercise:

1.Use the words in brackets in their correct forms of comparison:
1.It's not always true that rich people donate ....... than poor people.(generous)
2.A city has ................ activities than the countryside.(interesting)
4.The farmers have to work ..................... at harvest time.(hard)
5.Which one is .........., the city or the countryside?(noisy)
6.It is (good)....... for children to grow up in the city than in the countryside.
7.Linh feels (happy)......... in the countryside than in a crowded and noisy city.

2.Choose the best answer:
1. I think the cost in the countryside is more cheap/cheaper than in the city.
2. Is the North Sea more big/bigger than the Mediterranean Sea?
3. Do you learn English better/good than your sister?
4. Duong is funny/funnier than you.
5. Crocodiles are more dangerous than/as dolphins.
6. Cars are much more safer/much safer than motorbikes.
7. Australia is far/further hotter than Ireland.
8. It is strange but often a coke is more expensive/ expensiver than a beer.
9. Non-smokers usually live more long/longer than smokers.
10. The city is more noisy/noisier than the countryside.

Chúc các bạn học tốt ~ Và hẹn gặp lại ở chủ đề sau ^^.


 
  • Like
Reactions: phuongdaitt1

Thiên Thuận

Cựu Mod Anh |GOLDEN Challenge’s first runner-up
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
24 Tháng ba 2017
3,800
13,157
1,029
Vĩnh Long
Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Chào mừng trở lại với lớp học thêm ct thí điểm 8!
Trước khi đến với bài mới, ta cùng check đáp án bài tập cũ nào ^^.
1.Choose the correct answer:
1. Many young people are fond of ________________ football and other kinds of sports.
A.play
B.to play
C.playing
D.played
2.I dream about …. (build) a big house.
A. To build
B. Build
C. Building
D. Built
3. I enjoy … (write) picture postcards.
A. Writing
B. To write
C. Write
D. Written
4. He likes … (fly) an aeroplane.
A. To flying
B. Fly
C. To fly
D. Flying
8. They`ve got some work … (do).
A. Doing
B. Did
C. To do
D. Do
5. We decided … (buy) a new car.
A. To buying
B. Buying
C. To buy
D. Bought
6. I learned …… (ride) the bike at the age of 5
A. Rode
B. Riding
C. Ride
D. To ride
7. We decided …. (run) through the forest.
A. To run
B. Running
C. Ran
D. Run
8. Are you interested in …. (visit) London?
A. To visit
B. Visiting
C. Visited
D. Visit

2. Put the verb into either the gerund (-ing) or the infinitive (with `to`):
1) I don`t fancy(go) going out tonight.
2) She avoided(tell) telling him about her plans.
3) I would like (come) to come to the party with you.
4) He enjoys (have) having a bath in the evening.
5) She kept(talk) talking during the film.
6) I am learning (speak) to speak English.
7) Do you mind (give) giving me a hand?
8) She helped me (carry) carry my suitcases.
9) I`ve finished (cook) cooking.- Come and eat!
10) He decided (study) to study biology.

3. Complete the sentences with the gerund form of the verbs in parentheses.
1. She is good at (dance) dancing.
2. He is crazy about (sing) singing.
3. I don`t like (play) playing piano.
4. They are afraid of (swim) swimming in the sea.
5. You should give up (smoke) smoking.
6. Sam dreams of (be) being a singer.
7. He is interested in (make) making friends.
8. My uncle is afraid of (go) going by plane.
9. We insist on (cook) cooking the dinner ourselves.

Rồi, giờ đến chủ đề mới thôi. Chủ đề tuần này rất thú vị nha! Nào giờ chúng ta cùng đến với:
Unit 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE
I/Vocabulary:
-beehive(n):tổ ong
-brave(adj):can đảm
-buffalo-drawn cart(n):xe trâu kéo
-cattle(n):gia súc
-collect(v):thu gom, lấy
-convenient(adj):thuận tiện
-disturb(v):làm phiền
-electrical appliance(n):đồ điện
-generous(adj):hào phóng
-ger(n):lều của dân du mục Mông Cổ
-Gobi Highlands:Cao nguyên Gobi
-grassland(n):đồng cỏ
-harvest time(n):mùa gặt
-herd(v):chăn dắt
-local(adj, n):địa phương, dân địa phương
-Mogolian(n):Mông Cổ
-nomad(n):dân du mục
-nomadic(adj):thuộc về du mục
-paddy field(n): đồng lúa
-pasture(n):đồng cỏ
-pick(v):hái(hoa, quả, ...)
-racing motorist(n):người lái ô tô đua
-vast(adj):rộng lớn, bát ngát

II/Grammar:

Comparative forms of adverbs and adjectives(So sánh hơn với trạng từ và tính từ):
1/Đối với tính từ ngắn vần và trạng từ ngắn vần:
Forms:
adverb-er + (than)
adjective-er + (than)
Ex: The rain is coming. Let's run faster.
People in the countryside are poorer than people in the city.

2/Đối với tính từ dài vần và trạng từ dài vần:
Cấu trúc:
more/less + adv + than
more/less +adj + than
Ex: Can you walk slowly? I can't catch up with you.
Cinderella is more beautiful than her sisters.

3/Một số hình thức không theo quy tắc của trạng từ:
AdverbComparative
badlyworse
farfarther/further
littleless
wellbetter
[TBODY] [/TBODY]

III/Exercise:

1.Use the words in brackets in their correct forms of comparison:
1.It's not always true that rich people donate ....... than poor people.(generous)
2.A city has ................ activities than the countryside.(interesting)
4.The farmers have to work ..................... at harvest time.(hard)
5.Which one is .........., the city or the countryside?(noisy)
6.It is (good)....... for children to grow up in the city than in the countryside.
7.Linh feels (happy)......... in the countryside than in a crowded and noisy city.

2.Choose the best answer:
1. I think the cost in the countryside is more cheap/cheaper than in the city.
2. Is the North Sea more big/bigger than the Mediterranean Sea?
3. Do you learn English better/good than your sister?
4. Duong is funny/funnier than you.
5. Crocodiles are more dangerous than/as dolphins.
6. Cars are much more safer/much safer than motorbikes.
7. Australia is far/further hotter than Ireland.
8. It is strange but often a coke is more expensive/ expensiver than a beer.
9. Non-smokers usually live more long/longer than smokers.
10. The city is more noisy/noisier than the countryside.

Chúc các bạn học tốt ~ Và hẹn gặp lại ở chủ đề sau ^^.

1.Use the words in brackets in their correct forms of comparison:
1.It's not always true that rich people donate generously than poor people.(generous)
2.A city has more interesting activities than the countryside.(interesting)
4.The farmers have to work harder at harvest time.(hard)
5.Which one is nosier, the city or the countryside?(noisy)
6.It is better for children to grow up in the city than in the countryside.
7.Linh feels happier in the countryside than in a crowded and noisy city.

2.Choose the best answer:
1. I think the cost in the countryside is more cheap/cheaper than in the city.
2. Is the North Sea more big/bigger than the Mediterranean Sea?
3. Do you learn English better/good than your sister?
4. Duong is funny/funnier than you.
5. Crocodiles are more dangerous than/as dolphins.
6. Cars are much more safer/much safer than motorbikes.
7. Australia is far/further hotter than Ireland.
8. It is strange but often a coke is more expensive/ expensiver than a beer.
9. Non-smokers usually live more long/longer than smokers.
10. The city is more noisy/noisier than the countryside.
 

Nakroth AIC 2k6

Học sinh mới
Thành viên
31 Tháng mười 2019
39
14
6
18
TP Hồ Chí Minh
Trần Văn Ơn
1.Choose the correct answer:
1. Many young people are fond of ________________ football and other kinds of sports.
A.play
B.to play
C.playing
D.played
2.I dream about …. (build) a big house.
A. To build
B. Build
C. Building
D. Built
3. I enjoy … (write) picture postcards.
A. Writing
B. To write
C. Write
D. Written
4. He likes … (fly) an aeroplane.
A. To flying
B. Fly
C. To fly
D. Flying
8. They`ve got some work … (do).
A. Doing
B. Did
C. To do
D. Do
5. We decided … (buy) a new car.
A. To buying
B. Buying
C. To buy
D. Bought
6. I learned …… (ride) the bike at the age of 5
A. Rode
B. Riding
C. Ride
D. To ride
7. We decided …. (run) through the forest.
A. To run
B. Running
C. Ran
D. Run
8. Are you interested in …. (visit) London?
A. To visit
B. Visiting
C. Visited
D. Visit
2. Put the verb into either the gerund (-ing) or the infinitive (with `to`):
1) I don`t fancy going out tonight.
2) She avoided telling him about her plans.
3) I would like to come to the party with you.
4) He enjoys having a bath in the evening.
5) She kept talking during the film.
6) I am learning to speak English.
7) Do you mind giving me a hand?
8) She helped me cary my suitcases.
9) I`ve finished cooking- come and eat!
10) He decided to study biology.
3. Complete the sentences with the gerund form of the verbs in parentheses.
1. She is good at dancing
2. He is crazy about singing.
3. I don`t like to play piano.
4. They are afraid of swimming in the sea.
5. You should give up smoking
6. Sam dreams of being a singer.
7. He is interested in making friends.
8. My uncle is afraid of going by plane.
9. We insist on cooking the dinner ourselves.
 
Top Bottom