

Bài 1. Thống kê các nét nghĩa của từ già
a, cau già, người già, trâu già
b, già lòng ,già đời ,cáo già, bó già
c, già một câu, non một ít, cho già tay một chút
Bài 2, các từ gạch chân sau là những từ đồng âm hay đồng nghĩa
a,Ông ấy cố chạy ít tiền để cho con đi xuất khẩu lao động
Nó chạy từ nhà đến trường hết 5 phút
Gia đình nó tìm cách chạy án để mong cho con hết tội
Mặt hàng này bán rất chạy
b,Con cua tám cẳng hai càng
Càng về khuya trời càng rét
c,Một canh hai canh lại ba canh
Trằn trọc băn khoăn giấc chẳng lành
a, cau già, người già, trâu già
b, già lòng ,già đời ,cáo già, bó già
c, già một câu, non một ít, cho già tay một chút
Bài 2, các từ gạch chân sau là những từ đồng âm hay đồng nghĩa
a,Ông ấy cố chạy ít tiền để cho con đi xuất khẩu lao động
Nó chạy từ nhà đến trường hết 5 phút
Gia đình nó tìm cách chạy án để mong cho con hết tội
Mặt hàng này bán rất chạy
b,Con cua tám cẳng hai càng
Càng về khuya trời càng rét
c,Một canh hai canh lại ba canh
Trằn trọc băn khoăn giấc chẳng lành
Last edited: