[Lớp 10] Bài tập ôn thi học kì

V

vuphong0707

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

[Lý 10 ] Đề kiểm tra học kì??

Bài 1 :m=1kg ; không vận tốc đầu vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5m, cao 3m.Bỏ qua sức cản môi trường.Lấy g=10m/s^2.
a.Tính động năng thế năng cơ năng tại đỉnh mặt phẳng nghiêng
(Mình tính ra W=30J , Wđ =0 ; Wt=30J)
b.Xác định vận tốc của vật khi đi được 1/2 quãng đường?
(v=$\sqrt30 m/s$???)
 
T

thuong0504

Bài 1 :m=1kg ; không vận tốc đầu vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5m, cao 3m.Bỏ qua sức cản môi trường.Lấy g=10m/s^2.
a.Tính động năng thế năng cơ năng tại đỉnh mặt phẳng nghiêng
(Mình tính ra W=30J , Wđ =0 ; Wt=30J)
b.Xác định vận tốc của vật khi đi được 1/2 quãng đường?
(v=3√0m/s???)

a) Chọn mốc thế năng tại chân dốc, khi đó

Động năng tại đỉnh: $W_đ$=0

Thế năng tại đỉnh: $W_t$=mgh=1.10.3=30

Cơ năng tại đỉnh: W=$W_t+W_đ$=30

b) Khi đi được $\frac{1}{2}$ quãng đường tức đi được: S=2,5m

Gọi A là góc nghiêng khi đó: sin A = $\frac{3}{5}$

Khi đi được 2,5m thì vật ở độ cao: h'=2,5.sinA=1,5

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:

$W_1$=$W_2$

\Leftrightarrow30=$mgh'+\frac{1}{2}mv^2$

\Leftrightarrow30=$1.10.1,5+\frac{1}{2}.1.v^2$

\Leftrightarrowv=$\sqrt{30}$
 
Last edited by a moderator:
B

buivanbao123

Bài tập ôn học kì

1)Một vật có khối lượng 100g chuyển dộng trên mặt phẳng nẳm ngang nhẵn dưới tác dụng của lực F,vận tốc tăng từ 4m/s -> 6m/s.Tính động năng của vật và công của lực F thực hiện.

2)Khi chất khí lí tưởng đựng trong bình kín tăng từ $17^{\circ}C$ -> $46^{\circ}C$ thì áp suất khí tăng lên 78mHg.Tìm áp suất khí ứng với 2 nhiệt độ nói trên.

3)Một thanh OA đồng chất,tiết diện đều có khối lượng 1 kg,đầu O của thanh liên kết với tường bằng 1 bản lề (bỏ qua ma sát của bản lề) còn đầu A được treo vào tường bởi 1 dây AB.Thanh được giữ nằm ngang.Lấy g=10m/$s^{2}$.Tính T,N tác dụng lên thanh,nó có hướng như thế nào?

4)Từ độ cao 80m so với mặt đất,ném một vật có khối lượng 200g theo phương ngang vơi vận tốc đầu là $15m/s^{2}$(bỏ qua sức cản không khí) lấy g=$10m/s^{2}$,dùng định luật bảo toàn cơ năng hãy tính:
a)Động năng của vật khi chạm đất
b)Độ lớn vận tốc của vật ở độ cao 60m

5)khối khi lí tưởng đang ở điều kiện chuẩn,trạng thái p=1atm,t=$0^{\circ}$ thì thực hiện 1 chu trình biến đổi qua các quá trình sau: quá trình 1-->2 đẳng áp sao cho v tăng 8l, nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi. 2--->3 đẳng nhiệt sao cho v giảm 2 lit. 3-->1 đẳng tích về trạng thái ban đầu
a) Xđ thông số P V T của các trạng thái
b) vẽ đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái of khối khí trong hệ (PV)
 
Last edited by a moderator:
T

thuong0504

1)Một vật có khối lượng 100g chuyển dộng trên mặt phẳng nẳm ngang nhẵn dưới tác dụng của lực F,vận tốc tăng từ 4m/s -> 6m/s.Tính động năng của vật và công của lực F thực hiện.

Áp dụng định lí biến thiên động năng: $W_s - W_t$=$A_{F_{ngoại lực}}$

2)Khi chất khí lí tưởng đựng trong bình kín tăng từ 17∘C -> 46∘C thì áp suất khí tăng lên 78mHg.Tìm áp suất khí ứng với 2 nhiệt độ nói trên.

Áp dụng định luật Sac-lơ: $\frac{P_1}{T_1}$=$\frac{P_2}{T_2}$

\Leftrightarrow$\frac{P_1}{17+273}$=$\frac{P_1+78}{46+273}$

Giải phương trình trên để tìm $P_1$ sau đó tìm $P_2$=$P_1+78$

4)Từ độ cao 80m so với mặt đất,ném một vật có khối lượng 200g theo phương ngang vơi vận tốc đầu là 15m/s2(bỏ qua sức cản không khí) lấy g=10m/s2,dùng định luật bảo toàn cơ năng hãy tính:
a)Động năng của vật khi chạm đất
b)Độ lớn vận tốc của vật ở độ cao 60m

a) Cơ năng tại vị trị ném: $W_1$=$mgh+\frac{1}{2}mv^2$

Cơ năng khi chạm đất: $W_2$=$\frac{1}{2}mv'^2$

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: $W_1$=$W_2$

b) Cơ năng khi vật ở độ cao 60m: $W_3$=$mgh'+\frac{1}{2}.m.v''^2$

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: $W_1$=$W_3$ \Rightarrowv''...
 
T

thuong0504

5)khối khi lí tưởng đang ở điều kiện chuẩn,trạng thái p=1atm,t=0∘ thì thực hiện 1 chu trình biến đổi qua các quá trình sau: quá trình 1-->2 đẳng áp sao cho v tăng 8l, nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi. 2--->3 đẳng nhiệt sao cho v giảm 2 lit. 3-->1 đẳng tích về trạng thái ban đầu
a) Xđ thông số P V T của các trạng thái
b) vẽ đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái of khối khí trong hệ (PV)

Bạn lập sơ đồ để tìm các thông số còn lại, ví dụ:

Trạng thái 1:
$P_1$=1atm
$V_1$
$T_1$=273K

Trạng thái 2:
$P_2$=$P_1$=1atm
$V_2$=$V_1+8$
$T_2$=$2.T_1$=546K

Trạng thái 3:
$P_3$
$V_3$=$V_1+6$
$T_1$=$T_2$=546K

Trạng thái 4:
$P_4$=$P_1$
$V_4$=$V_3$=$V_1$
$T_4$=$T_1$

Qua việc tóm tắt ở trên, bạn áp dụng các định luật cho đúng với từng đẳng quá trình thì sẽ tìm được các thông số còn lại

b) Vẽ đồ thị. Bạn xác định các thông số đầy đủ, rồi xác định thông số trạng thái 1 vào đồ thị. từ đó áp dụng vẽ các đường đẳng nhiệt, đẳng áp, đẳng tích đến trạng thái còn lại cho đúng với thông số. Mình không vẽ hình lên đây được :D
 
B

buivanbao123

Bài 1: Một viên bi có khối lượng m1=1kg đang chuyển động với vận tốc 8m/w va chạm với viên bi có khối lượng m2=1,2 kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s.
Nếu trước va chạm cả 2 viên bi cùng chuyển động trên một đường thẳng,sau va chạm viên bi 1 chuyển động ngược lại với vân tộc
$3ms^{-1}$ thì viên bi 2 chuyển đọng theo phương nào với vận tốc là bao nhiêu?
 
Last edited by a moderator:
C

congratulation11

Bài 1: Một viên bi có khối lượng m1=1kg đang chuyển động với vận tốc 8m/s va chạm với viên bi có khối lượng m2=1,2 kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s.
Nếu trước va chạm cả 2 viên bi cùng chuyển động trên một đường thẳng,sau va chạm viên bi 1 chuyển động ngược lại với vân tốc 3ms−1 thì viên bi 2 chuyển đọng theo phương nào với vận tốc là bao nhiêu?

Chọn hệ khảo sát: {viên bi 1; viên bi 2}. Hệ là hệ cô lập nên động lượng được bảo toàn.

**Th1: Ban đầu 2 viên bi cđ cùng chiều
$p_o=m_1.8+m_2.5=1.8+1,2.5=8+6=14 \ \ (N.s)$
$p_s=m_1.(-3)+m_2.v_2=-3+1,2v_2$

Áp dụng DLBT DL, ta có:

$p_o=p_s \rightarrow v_2\approx 14,17 \ \ (m/s)$

Như vậy viên 2 cđ theo hướng cũ với vận tốc v2=14,17 m/s

**Th2: Ban đầu 2 vật cđ ngược chiều.

Bạn giải tương tự nhé! :)
 
B

buivanbao123

Chọn hệ khảo sát: {viên bi 1; viên bi 2}. Hệ là hệ cô lập nên động lượng được bảo toàn.

**Th1: Ban đầu 2 viên bi cđ cùng chiều
$p_o=m_1.8+m_2.5=1.8+1,2.5=8+6=14 \ \ (N.s)$
$p_s=m_1.(-3)+m_2.v_2=-3+1,2v_2$

Áp dụng DLBT DL, ta có:

$p_o=p_s \rightarrow v_2\approx 14,17 \ \ (m/s)$

Như vậy viên 2 cđ theo hướng cũ với vận tốc v2=14,17 m/s

**Th2: Ban đầu 2 vật cđ ngược chiều.

Bạn giải tương tự nhé! :)
Cho tớ hỏi sao lại có đơn vị $ms^{-1}$............................................................................
 
C

congratulation11

À:

$1ms^-1=1m/s$

Cụ thể: $s^{-1}=\frac{1}{s}$ ,

Hay là: $10^{-1}=\frac{1}{10} \\ 10^{-2}=\frac{1}{100}...$
 
B

buivanbao123

Giúp tớ bài 17 nha
10352439_470730103073073_856138854_o.jpg
 
C

congratulation11

Nhận đẳng quá trình

Vd2: Hệ toạ độ pV,
--1--> 3: 1 đường Hipebol ---> đẳng nhiệt

--1--> 2: đường nằm ngang // OV---> Đẳng áp

--2--> 3: đường thẳng đứng // Op ----> Đẳng tích.

Còn vẽ hình thì bạn căn cứ vào nhận xét trên để vẽ nhá! :D
 
B

buivanbao123

Nhận đẳng quá trình

Vd2: Hệ toạ độ pV,
--1--> 3: 1 đường Hipebol ---> đẳng nhiệt

--1--> 2: đường nằm ngang // OV---> Đẳng áp

--2--> 3: đường thẳng đứng // Op ----> Đẳng tích.

Còn vẽ hình thì bạn căn cứ vào nhận xét trên để vẽ nhá! :D

Tại sao
--1--> 2: đường nằm ngang // OV lại suy ra là quá trình Đẳng áp còn

--2--> 3: đường thẳng đứng // Op ---->lại là Đẳng tích.
 
T

thuong0504

Để xác định được các đẳng quá trình thì bạn cần chú ý vào hệ tọa độ mà bạn hoặc người khác chọn

Ví dụ như các hệ tọa độ POV, POT, VOT...

Bên cạnh đó bạn cần phải chú ý vào dạng của đường biểu diễn, áp dụng thêm tí toán học để khảo sát sự phụ thuộc của giá trị ở trục tung với giá trị ở trục hoành, hoặc nếu không làm được như thế thì học thuộc các dạng đường trong hệ tọa độ

Ví dụ: Trong hệ tọa độ POT, người ta vẽ đường biểu diễn song song với Ot ( trục Ox) điều đó chứng tỏ khi đây là đường đẳng áp
 
C

congratulation11

Đáp án

Câu 1 |Chọn A| Câu 2 |Chọn B| Câu 3 |Chọn C| Câu 4 |Chọn B| Câu 5 |Chọn D| Câu 6 |Chọn D
Câu 7 |Chọn D| Câu 8 |Chọn D| Câu 9 |Chọn A| Câu 10 |Chọn C| Câu 11 |Chọn A| Câu 12 |Chọn C
 
F

flytoyourdream99


câu 1: A
câu 2: B
câu 3: C
câu 4: B
câu 5:D
câu 6:D
câu 7:D
câu 8:D
câu 9:A
câu 10:C
câu 11:A
câu 12:C


 
Top Bottom