Loại từ - TiengAnh khối 9

N

ngduchai

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Với Unit 1 đầu tiên, chắc hẳn sẽ có những từ mà có thể bạn ko biết ...
Sau đây mình liệt kê ra những từ mà mình nghĩ đó có thể là từ mới với bạn, cũng ko là từ mới với những bạn giỏi,... nhưng mình cũng liệt kê ra và cả từ loại để chúng ta cùng hiểu sâu về nó ...





Modernize (V) : hiện đại hóa
Modernization (N) : sự hiện đại hóa
Modern (Adj) : hiện đại
Fashion (N) : thời trang
Fashionable (Adj) :
Know (V) : biết
Knowledge (N) : kiến thức
Unknown (Adj) : lạ, không biết
Tradition (N) : truyền thống
Traditional (Adj) :
Impression (N) : ấn tượng
Impressive (Adj) :
Impress (V) :gây ấn tượng
Friend (N) : bạn
Friendship (N) : tình bạn
Friendly (Adj) : thân thiện
Unfriendly (Adj) : không thân thiện
Friendliness (N) :sự thân thiện
Famous (Adj) : nổi tiếng
Fame (N) : danh tiếng
Option (N) : sự chọn lựa
Optional (Adj) : có thể chọn lựa
Religion (N) : tôn giáo
Religious (Adj) :thuộc tôn giáo
Peace (N) : hòa bình
Peaceful (Adj) : yên ổn, yên tỉnh
Depend (V) : lệ thuộc
Dependable (Adj) : có thể lệ thuộc
Dependence (N) :sự lệ thuộc
Dependent (Adj) :lệ thuộc vào
Independent (Adj) : độc lập
Difficult (Adj) : khó
Difficulty (N) : sự khó khăn
Compel (V) : bắt buộc
Compulsory (Adj) : có tính bắt buộc
Separate (V) : tách ra
Separation (N) :
Divide (V) : chia ra
Division (N) :sự phân chia, phép chia
Inspire (V) : gây cảm hứng
Inspiration (N) : nguồn cảm hứng
Correspond (V) : trao đổi thư từ
Correspondence (N) : sự trao đổi thư từ
Correspondent (N) : người trao đổi thư tín, phóng viên
 
Top Bottom