Amaranth.[SG][/color]](the) most : tính từ / trạng từ, là so sánh nhất của much/many
=> I love her the most. = tôi yêu cô ấy nhất.
Almost là trạng từ, nghĩa là hầu như
=> Almost everyone knows the answer to your question. = câu hỏi của bạn hầu như ai cũng biết trả lời.
at most là cụm giới từ, nghĩa là tối đa
=> You must use at least 10 characters and at most 32 characters for your user name. = Bạn phải sử dụng ít nhất 10 ký tự và nhiều nhất là 32 ký tự cho tên đăng nhập của mình.
mostly là trạng từ, nghĩa là đa phần
=> Vietnamese internet useres mostly tend to use Yahoo rather than any other service to communicate with each others. = Người dùng internet ở Việt Nam đa phần có xu hương chuộng Yahoo hơn bất kỳ dịch vụ nào khác để liên lạc với nhau.
most of là tính từ, nghĩa là phần lớn, hầu hết
=> He spent most of the time during his holiday lying in bed and listening to music. = Anh ta dùng hầu hết thời gian trong kỳ nghỉ của mình nằm dài trên giường và nghe nhạc,