Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Chào các bạn! Có lẽ trong tiếng Anh, chúng ta gặp từ/cụm từ nối là nhiều nhất, trong mọi bài đọc, câu nói đều có thể chứa những từ nối. Nó đóng vai trò cực kì quan trọng trong tiếng Anh, vì nó làm cho câu văn của chúng ta có tính liên kết, chỉ ra nguyên nhân, hậu quả, đưa ra quan điểm một cách linh hoạt. Vì lý do đó, mình đã tham khảo và tổng hợp được những từ nối phổ biến nhất các bạn nên biết. Với những từ khó, mình có chỉ ra phát âm sau mỗi topic để các bạn nắm phát âm và áp dụng vào thực tế. Dưới đây là những từ nối phổ biến nhất và được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.
1/ Những từ nối dùng để thêm thông tin:
- In addition (thêm vào đó); in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba).
- Furthermore (xa hơn nữa); moreover (thêm vào đó); to begin with (= at first), used to introduce the first point you want to make, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là).
- Another reason...
2/ Những từ nối dùng để chỉ nguyên nhân, hậu quả:
- Accordingly (cho phù hợp), (used especially at the beginning of a sentence) = therefore = for that reason = as a result (of) = consequently = as a (adj) consequence (of). /əˈkɔː(r)dɪŋli/ - BrE /ˈkɒnsɪkwəntli/; NAmE /ˈkɑːnsəkwentli/ |direct/indirect|
Ex: We have to discover his plans and act accordingly.
She failed her exams and was consequently unable to start her studies at college.
- For this reason (vì lý do này nên); hence (vì vậy), thus (vì vậy, như thế đó); then (sau đó); and so (và vì thế). (formal) /hens/ - (formal) /ðʌs/
3/ Những từ nối chỉ sự so sánh:
- By the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế); in like manner (theo cách tương tự); in the same way (theo cách giống như thế).
- In similar fashion (theo cách tương tự thế); likewise, similarly (tương tự thế).
4/ Những dấu hiệu chỉ sự đối lập:
- However, nevertheless (tuy nhiên); in contrast, on the contrary (đối lập với); on the other hand (mặt khác), otherwise (về mặt khác, ngoài ra còn), nonetheless, while/whereas. /ˌnevə(r)ðəˈles/ - /ˈʌðəwaɪz/ - /ˌnʌnðəˈles/ - BrE /ˌweərˈæz/; NAmE /ˌwerˈæz/
5/ Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết:
- And so (và vì thế); after all (sau tất cả); at last, finally, last of all (cuối cùng); in brief (nói chung); in closing (tóm lại là). /briːf/
- In conclusion (kết luận lại thì); on the whole (nói chung); to conclude (để kết luận); in a nutshell (least formal) = to sum up (second most formal); to summarize (most formal) (tóm lại). /ˈsʌməraɪz/
6/ Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ:
- As an example; for instance = for example; specifically (chính xác và chi tiết, đặc trưng, chi tiết hơn, thêm nữa); to illustrate (để minh họa). /ˈɪnstəns/ /spəˈsɪfɪkli/ /ðʌs/ /ˈɪləstreɪt/
Ex: To illustrate my point, let me tell you a little story.
7/ Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định:
- In fact (thực tế là); indeed (thật sự là, phải đó (dùng đơn)); especially (nhất là).
8/ Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm:
- Above (phía trên); alongside (dọc); beneath (ngay phía dưới); beyond (phía ngoài); farther along (xa hơn dọc theo…). /bɪˈjɑːnd/ (NAmE) - /bɪˈjɒnd/ (BrE)
- In back (phía sau); in front of (phía trước); nearby (gần); on top of (trên đỉnh của); to the left (về phía bên trái); to the right (về phía bên phải); under (phía dưới); upon (phía trên). BrE /əˈpɒn/; NAmE /əˈpɑːn/, /əˈpɔːn/
9/ Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại:
- In other words (nói cách khác); in short (nói ngắn gọn lại thì); in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn).
- That is (đó là); to put it differently (= alternatively, in other words); to repeat (để nhắc lại).
10/ Những từ chỉ dấu hiệu thời gian:
- Afterward(s) = subsequently (về sau, sau đó); at the same time (cùng thời điểm); currently (hiện tại); earlier (sớm hơn); formerly (trước đó); immediately (ngay lập tức); in the future (trong tương lai); in the meantime (trong khi chờ đợi). BrE /ˈkʌrəntli/; NAmE /ˈkɜːrəntli/; AmE /ˈkərəntli/ - BrE /ˈsʌbsɪkwəntli/; NAmE /ˈsʌbsɪkwəntli/
- In the past (trong quá khứ); later (muộn hơn); meanwhile (trong khi đó); previously (trước đó); simultaneously (đồng thời); then (sau đó); until now (cho đến bây giờ).
BrE /ˌsɪmlˈteɪniəsli/; NAmE /ˌsaɪmlˈteɪniəsli/
Để minh họa cho quan điểm của tôi, để tôi kể cho bạn một câu chuyện nhỏ.
13/ Generalizing (tổng quát, nói chung):
- Generally; in general; altogether = on the whole (cả thảy, toàn bộ); generally/personally/ etc. speaking (tùy trường hợp) (nói chung (1 điều đúng)); overall (về mọi mặt, tất cả); all things considered (thinking carefully about all the facts, especially the problems or difficulties, of a situation).
Ex: On the whole, I think it is a good idea but I would still like to study it further.
14/ Specifying (nói chi tiết, cụ thể):
- In particular; particularly; to be (more) precise (chi tiết (hơn)) /prɪˈsaɪs/ /prəˈsaɪs/
15/ Expressing your opinion (nêu lên ý kiến của mình):
– In my opinion; personally; from my point of view = from my perspective; it seems to me that… = it appears to me that… (Với tôi, dường như là); I believe that…; on the one hand, on the other hand. /pə(r)ˈspektɪv/
16/ Adding information (thêm vào ý kiến):
- Moreover, furthermore, in addition + (to sb/sth) = what’s more (ngoài ra, thêm nữa), besides (ngoài ra, hơn nữa), apart from…, also, additionally.
Lưu ý cách dùng besides: dùng để bổ sung thêm lý do, sau khi đưa ra lý do chính.
Ex:
A: Wanna have some mắm tôm?
B: No, I don't like that. Besides, it's yucky!
17/ Expressing certainty (thể hiện sự chắc chắn về điều gì đó):
- Certainly, undoubtedly; obviously; it is obvious/clear that… /ʌnˈdaʊtɪdli/
18/ Expressing agreement (đưa ra sự đồng tình):
- in agreement (+with...)... (đồng ý, đạt được thỏa thuận); in accordance with (tuân theo, nghe theo); accordingly = therefore (for that reason). /əˈɡriːmənt/ - /əˈkɔː(r)dns/
19/ Stating the reason why something occurs/happens (đưa ra lí do, nguyên nhân):
- Due to + sth/sb = caused by sth/sb ; owing to = because of. BrE /djuː/; NAmE /duː/ - /kɔːzd/ - BrE /ˈəʊɪŋ tə/; NAmE /ˈoʊɪŋ tə/; before vowels /tu/.
21/ Sequencing (thứ tự):
- Firstly; secondly; thirdly; finally; lastly; at the same time; in the meantime = meanwhile (in the period of time between two times or two events).
22/ Concluding (kết luận):
- To conclude (kết luận); in conclusion (= finally); to summarize (tóm tắt, tổng kết); in summary,... (tóm lại); in short; to conclude with = conclude sth with sth (kết thúc với) /kənˈkluːʒn/
Nguồn: tham khảo các nguồn ngoài, có tổng hợp và bổ sung bới T.Anh.
PLEASE FEEL FREE TO ASK IF YOU HAVE ANY QUESTIONS.
Đ/c: chỉ những từ khó mình mới ghi phát âm nhé ~~
1/ Những từ nối dùng để thêm thông tin:
- In addition (thêm vào đó); in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba).
- Furthermore (xa hơn nữa); moreover (thêm vào đó); to begin with (= at first), used to introduce the first point you want to make, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là).
- Another reason...
2/ Những từ nối dùng để chỉ nguyên nhân, hậu quả:
- Accordingly (cho phù hợp), (used especially at the beginning of a sentence) = therefore = for that reason = as a result (of) = consequently = as a (adj) consequence (of). /əˈkɔː(r)dɪŋli/ - BrE /ˈkɒnsɪkwəntli/; NAmE /ˈkɑːnsəkwentli/ |direct/indirect|
Ex: We have to discover his plans and act accordingly.
She failed her exams and was consequently unable to start her studies at college.
- For this reason (vì lý do này nên); hence (vì vậy), thus (vì vậy, như thế đó); then (sau đó); and so (và vì thế). (formal) /hens/ - (formal) /ðʌs/
3/ Những từ nối chỉ sự so sánh:
- By the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế); in like manner (theo cách tương tự); in the same way (theo cách giống như thế).
- In similar fashion (theo cách tương tự thế); likewise, similarly (tương tự thế).
4/ Những dấu hiệu chỉ sự đối lập:
- However, nevertheless (tuy nhiên); in contrast, on the contrary (đối lập với); on the other hand (mặt khác), otherwise (về mặt khác, ngoài ra còn), nonetheless, while/whereas. /ˌnevə(r)ðəˈles/ - /ˈʌðəwaɪz/ - /ˌnʌnðəˈles/ - BrE /ˌweərˈæz/; NAmE /ˌwerˈæz/
5/ Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết:
- And so (và vì thế); after all (sau tất cả); at last, finally, last of all (cuối cùng); in brief (nói chung); in closing (tóm lại là). /briːf/
- In conclusion (kết luận lại thì); on the whole (nói chung); to conclude (để kết luận); in a nutshell (least formal) = to sum up (second most formal); to summarize (most formal) (tóm lại). /ˈsʌməraɪz/
6/ Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ:
- As an example; for instance = for example; specifically (chính xác và chi tiết, đặc trưng, chi tiết hơn, thêm nữa); to illustrate (để minh họa). /ˈɪnstəns/ /spəˈsɪfɪkli/ /ðʌs/ /ˈɪləstreɪt/
Ex: To illustrate my point, let me tell you a little story.
7/ Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định:
- In fact (thực tế là); indeed (thật sự là, phải đó (dùng đơn)); especially (nhất là).
8/ Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm:
- Above (phía trên); alongside (dọc); beneath (ngay phía dưới); beyond (phía ngoài); farther along (xa hơn dọc theo…). /bɪˈjɑːnd/ (NAmE) - /bɪˈjɒnd/ (BrE)
- In back (phía sau); in front of (phía trước); nearby (gần); on top of (trên đỉnh của); to the left (về phía bên trái); to the right (về phía bên phải); under (phía dưới); upon (phía trên). BrE /əˈpɒn/; NAmE /əˈpɑːn/, /əˈpɔːn/
9/ Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại:
- In other words (nói cách khác); in short (nói ngắn gọn lại thì); in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn).
- That is (đó là); to put it differently (= alternatively, in other words); to repeat (để nhắc lại).
10/ Những từ chỉ dấu hiệu thời gian:
- Afterward(s) = subsequently (về sau, sau đó); at the same time (cùng thời điểm); currently (hiện tại); earlier (sớm hơn); formerly (trước đó); immediately (ngay lập tức); in the future (trong tương lai); in the meantime (trong khi chờ đợi). BrE /ˈkʌrəntli/; NAmE /ˈkɜːrəntli/; AmE /ˈkərəntli/ - BrE /ˈsʌbsɪkwəntli/; NAmE /ˈsʌbsɪkwəntli/
- In the past (trong quá khứ); later (muộn hơn); meanwhile (trong khi đó); previously (trước đó); simultaneously (đồng thời); then (sau đó); until now (cho đến bây giờ).
BrE /ˌsɪmlˈteɪniəsli/; NAmE /ˌsaɪmlˈteɪniəsli/
Để minh họa cho quan điểm của tôi, để tôi kể cho bạn một câu chuyện nhỏ.
13/ Generalizing (tổng quát, nói chung):
- Generally; in general; altogether = on the whole (cả thảy, toàn bộ); generally/personally/ etc. speaking (tùy trường hợp) (nói chung (1 điều đúng)); overall (về mọi mặt, tất cả); all things considered (thinking carefully about all the facts, especially the problems or difficulties, of a situation).
Ex: On the whole, I think it is a good idea but I would still like to study it further.
14/ Specifying (nói chi tiết, cụ thể):
- In particular; particularly; to be (more) precise (chi tiết (hơn)) /prɪˈsaɪs/ /prəˈsaɪs/
15/ Expressing your opinion (nêu lên ý kiến của mình):
– In my opinion; personally; from my point of view = from my perspective; it seems to me that… = it appears to me that… (Với tôi, dường như là); I believe that…; on the one hand, on the other hand. /pə(r)ˈspektɪv/
16/ Adding information (thêm vào ý kiến):
- Moreover, furthermore, in addition + (to sb/sth) = what’s more (ngoài ra, thêm nữa), besides (ngoài ra, hơn nữa), apart from…, also, additionally.
Lưu ý cách dùng besides: dùng để bổ sung thêm lý do, sau khi đưa ra lý do chính.
Ex:
A: Wanna have some mắm tôm?
B: No, I don't like that. Besides, it's yucky!
17/ Expressing certainty (thể hiện sự chắc chắn về điều gì đó):
- Certainly, undoubtedly; obviously; it is obvious/clear that… /ʌnˈdaʊtɪdli/
18/ Expressing agreement (đưa ra sự đồng tình):
- in agreement (+with...)... (đồng ý, đạt được thỏa thuận); in accordance with (tuân theo, nghe theo); accordingly = therefore (for that reason). /əˈɡriːmənt/ - /əˈkɔː(r)dns/
19/ Stating the reason why something occurs/happens (đưa ra lí do, nguyên nhân):
- Due to + sth/sb = caused by sth/sb ; owing to = because of. BrE /djuː/; NAmE /duː/ - /kɔːzd/ - BrE /ˈəʊɪŋ tə/; NAmE /ˈoʊɪŋ tə/; before vowels /tu/.
21/ Sequencing (thứ tự):
- Firstly; secondly; thirdly; finally; lastly; at the same time; in the meantime = meanwhile (in the period of time between two times or two events).
22/ Concluding (kết luận):
- To conclude (kết luận); in conclusion (= finally); to summarize (tóm tắt, tổng kết); in summary,... (tóm lại); in short; to conclude with = conclude sth with sth (kết thúc với) /kənˈkluːʒn/
Nguồn: tham khảo các nguồn ngoài, có tổng hợp và bổ sung bới T.Anh.
PLEASE FEEL FREE TO ASK IF YOU HAVE ANY QUESTIONS.
Đ/c: chỉ những từ khó mình mới ghi phát âm nhé ~~
Last edited by a moderator: