Liên từ trong Tiếng Anh

  • Thread starter beng0c_haykh0cnhe17
  • Ngày gửi
  • Replies 2
  • Views 815

B

beng0c_haykh0cnhe17

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

LIÊN TỪ TRONG TIẾNG ANH

1. Định nghĩa: Liên từ là từ dùng để nối các từ loại, cụm từ hay mệnh đề.

2. Phân loại:Liên từ được chia làm hai loại chính:

a. Đẳng lập (song song):

Dùng loại liên từ này để nối những các từ loại hoặc cụm từ/ nhóm từ cùng một loại, hoặc những mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ ...):

Ví dụ:

He and I are students.
She is beautiful and kind.
They are learning to read and write.

b. Liên từ phụ thuộc:


Loại liên từ phụ thuộc nối kết các nhóm từ, cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng khác nhau - mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu.

3. Những liên từ Đẳng lập (song song):

Những liên từ Đẳng lập gồm:

AND
Ví dụ: She is a good and loyal wife.
I have many books and notebooks.

BOTH ... AND
Ví dụ: She is both good and loyal.
They learn both English and French.

AS WELL AS
Ví dụ: He has experience as well as knownledge.

NO LESS THAN
Ví dụ: You no less than he are very rich.

NOT ONLY ... BUT (ALSO)
Ví dụ: He learns not only English but but (also) Chinese.
I like playing not only tennis but (also) football.

OR
Ví dụ: Hurry up, or you will be late.

EITHER...OR
Ví dụ: He isn't either good or kind.
I don't have either books or notebooks.

NEITHER ... NOR
Ví dụ: He drinks neither wine nor beer.
She has neither husband nor children.

BUT
Ví dụ: He is intelligent but very lazy.
She is ugly but hard-working.

THEN
Ví dụ: You have eaten nothing; then you must be very hungry.
The plant looks very faded; then it hasn't been watered for long.

CONSEQUENTLY
Ví dụ: You didn't work hard for this term; consequently, he failed the exam.

HOWEVER
Ví dụ: He is a very lazy student; however, he can pass all the exams easily.
It was raining very hard; however, we went out without umbrellar.

NEVERTHELESS
Ví dụ: She studies very hard; nevertheless, she always gets bad marks.

STILL, YET
Ví dụ: I speak to you peaceably; still/yet you will not listen.
She says she does not love me, yet, I still love her.

OR, ELSE, OTHERWISE
Ví dụ: We have to work hard, or/else/otherwise we will fail the exam.

ONLY
Ví dụ: Go where you like; only do not stay here.

THEREFORE
Ví dụ: He violated the traffic signs, therefore he was punished.
 
Last edited by a moderator:
V

volongkhung

bạn làm ơn post luôn mấy dạng bài tập có liên quan đến loại kiến thức này mình coi thử nhé
>>>>>>>>> thank you very much <<<<<<<<<<<<<<<
 
K

kut3p3s0ck

bạn làm ơn post luôn mấy dạng bài tập có liên quan đến loại kiến thức này mình làm thử lun nhé
 
Top Bottom