P
prince_bin
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
La`m dU`m mi`nH ca' C baN pr0 ho'A ơi !!!!!!!!!!!!!
Cho x gam hh bột các kim loại Ni và Cu vào dd AgNO3 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu đc 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho x gam hh bột kim loại trên vào dd CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc đc (x + 0.5) gam kim loại. Giá trị của X là:
A 15.5 B 32.4 C 9.6 D 5.9
Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hh X thu đc 3.06 g H2O và 3.136 lit CO2(dktc). Mặt khác 13.2 g hh X thực hiện phản ứng tráng bạc có p gam Ag kết tủa. Giá tri của p là
A 9.72 B 8.64 C 10.8 D 2.16
Hoà tan 4.0 gan hh Fe và kim loại X (hoá tri II đứng trước hidro trong dãy điện hoá) bằng dd HCl dư, thu đc 2.24 lít khí H2 (dktc). Để hoà tan 2.4g X thì cần dùng chưa đến 250ml dd HCl 1M. Xlaf kim loại nào dưới đây
A Mg B Ca C Ba D Zn
Cho các chất sau HCl, NaOH, Na3PO4, Na2CO3, Ca(OH)2. Số chất tối đa có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A 4 B 2 C 3 D 5
Hoà tan hoàn toàn m gam hh X gồm Al, Fe, Zn bằng dd HCl dư. Dung dịch sau phản ứng tăng lên so với ban đầu (m - 2) gam. Khối lượng (gam) muối clorua tạo thành trong dd là
A m + 71 B m + 35.5 C m +73 D m + 36.5
X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích không đổi chứa hh khí X và O2 dư ở 150C và có áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X Sau đó đưa bình về 150C, áp suất trong bình vẫn là 2 atm. Người ta trộn 9.6g X với 0.6g hidro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng (H = 100%) thì thu đc hh Y. Khối lượng mol trung bình của Y là
A 52.5 B 46.5 C 48.5 D 42.5
Cho ancol X tác dụng với axit Y thu đc este E. Làm bay hơi 8.6g E thu đc thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3.2g O2 (đo cùng điều kiện). Biết Mx > My. CTCT của E là
A CH2=CHCOOCH3 B CH2=CHCOOC2H5 C HCOOCH2CH=CH2 D HCOOCH=CHCH3
Oxi hoá m gam một hh X gồm fomandehit và axetandehit bằng oxi ở điều kiện thích hợp thu đc hh Y chỉ gồm các chất hữu cơ. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng x. Khoảng biến thiên của x là
A 1.36 < x < 1.50 B 1.30 < x < 1.50
C 1.36 < x < 1.53 D 1.30 < x < 1.53
Hoà tan hoàn toàn 13.92g Fe3O4 bằng dd HNO3 thu đc 448ml khí NxOy (dktc). NxOy là khí nào dưới đây
A NO B N2O C N2O5 D NO2
X là hh kim loại Ba và Al. Hoà tan hoàn toàn m gam X vào lượng dư nước thu đc 8.96 lit H2 (dktc). Cũng hoà tan m gam X vào dd NaOH dư thì thu đc 12.32 lít H2 (dktc). Giá trị m là
A 57.50 B 13.70 C 21.80 D 58.85
Cho 100ml dd hh CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1.5M tác dụng với dd NH3 dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu đc chất rắn có khối lượng là
A 23.3g B 30.6g C 15.3g D 8.0g
Cho x gam hh bột các kim loại Ni và Cu vào dd AgNO3 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu đc 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho x gam hh bột kim loại trên vào dd CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc đc (x + 0.5) gam kim loại. Giá trị của X là:
A 15.5 B 32.4 C 9.6 D 5.9
Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hh X thu đc 3.06 g H2O và 3.136 lit CO2(dktc). Mặt khác 13.2 g hh X thực hiện phản ứng tráng bạc có p gam Ag kết tủa. Giá tri của p là
A 9.72 B 8.64 C 10.8 D 2.16
Hoà tan 4.0 gan hh Fe và kim loại X (hoá tri II đứng trước hidro trong dãy điện hoá) bằng dd HCl dư, thu đc 2.24 lít khí H2 (dktc). Để hoà tan 2.4g X thì cần dùng chưa đến 250ml dd HCl 1M. Xlaf kim loại nào dưới đây
A Mg B Ca C Ba D Zn
Cho các chất sau HCl, NaOH, Na3PO4, Na2CO3, Ca(OH)2. Số chất tối đa có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A 4 B 2 C 3 D 5
Hoà tan hoàn toàn m gam hh X gồm Al, Fe, Zn bằng dd HCl dư. Dung dịch sau phản ứng tăng lên so với ban đầu (m - 2) gam. Khối lượng (gam) muối clorua tạo thành trong dd là
A m + 71 B m + 35.5 C m +73 D m + 36.5
X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích không đổi chứa hh khí X và O2 dư ở 150C và có áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X Sau đó đưa bình về 150C, áp suất trong bình vẫn là 2 atm. Người ta trộn 9.6g X với 0.6g hidro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng (H = 100%) thì thu đc hh Y. Khối lượng mol trung bình của Y là
A 52.5 B 46.5 C 48.5 D 42.5
Cho ancol X tác dụng với axit Y thu đc este E. Làm bay hơi 8.6g E thu đc thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3.2g O2 (đo cùng điều kiện). Biết Mx > My. CTCT của E là
A CH2=CHCOOCH3 B CH2=CHCOOC2H5 C HCOOCH2CH=CH2 D HCOOCH=CHCH3
Oxi hoá m gam một hh X gồm fomandehit và axetandehit bằng oxi ở điều kiện thích hợp thu đc hh Y chỉ gồm các chất hữu cơ. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng x. Khoảng biến thiên của x là
A 1.36 < x < 1.50 B 1.30 < x < 1.50
C 1.36 < x < 1.53 D 1.30 < x < 1.53
Hoà tan hoàn toàn 13.92g Fe3O4 bằng dd HNO3 thu đc 448ml khí NxOy (dktc). NxOy là khí nào dưới đây
A NO B N2O C N2O5 D NO2
X là hh kim loại Ba và Al. Hoà tan hoàn toàn m gam X vào lượng dư nước thu đc 8.96 lit H2 (dktc). Cũng hoà tan m gam X vào dd NaOH dư thì thu đc 12.32 lít H2 (dktc). Giá trị m là
A 57.50 B 13.70 C 21.80 D 58.85
Cho 100ml dd hh CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1.5M tác dụng với dd NH3 dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu đc chất rắn có khối lượng là
A 23.3g B 30.6g C 15.3g D 8.0g