Kim từ điển vui !!!

D

diema3

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.


Xin chào các bạn!
Tiếng anh đang trở thành một môn học quan trọng. Đây là 1 trong 3 môn chính thức thi tốt nghiệp. Vì thế chúng ta không thể lơ là việc học môn học này. Nhưng để học được môn học này không phải chỉ overnight! mà cần rất nhiều thời gian. Như vậy chúng ta cần có một cách học hiệu quả.
Theo mình thấy học từ những gì xung quanh là một cách nhớ từ vựng tốt nhất. Nhưng để nhớ được từ thì chúng ta cần phải chỉ ra chúng thuộc chủ đề nào lớn hơn. Vì vậy tôi quyết định lập nên 1 trò chơi mang tên " Kim từ điển vui" . Vậy thì tại sao chúng ta lại không tham gia trò chơi này nhỉ.
Luật chơi: sẽ có 10 chủ đề và ban phải kể tên những gì liên quan đến chủ đề ấy!
1. ANIMALS AND PLANTS.

  • DOG
2. FOOD AND FRUITS
3. BODY
4. SHAPES
5. FLOWERS
6. THINGS IN MY HOUSE
7. JOBS
8. ACTIVITIES ( CÁC HOẠT ĐỘNG )
9. HOBBIES
10. SPORTS
KHI THAM GIA TRÒ CHƠI NÀY CÁC BAN CẦN GHI RÕ XEM TỪ MÌNH GHI THUỘC CHỦ ĐỀ NÀO NHA!
LET'S GO ..............:khi (80):



MÌNH SẼ THỐNG KÊ LẠI CÁC TỪ MỌI NGƯỜI ĐƯA ĐỂ THÀNH LẬP MỘT CUỐN TỪ ĐIỂN NHỎ ! :p:)
1. ANIMALS AND PLANTS.
A.. ANIMALS
1.1: Dog : con chó.
1.2: Dragon : con rồng.
1.3: Vulture : chim kền kền.
1.4: Cow : bò
1.5: Cat : con mèo
1.6: Duck : con vịt
1.7: Chicken : con gà
1.8: Chimpanzee : con tinh tinh
1.9: Ant : con kiến
1.10: Flies : con ruồi
1.11: Crocodile : cá sấu
1.12: Monkey : khỉ

B. PLANTS.
1.1: Cocconut : cây dừa
1.2: Castus : cây xương rồng

2. FOOD AND FRUITS

A. FRUITS
2.1: Apple : táo
2.2: Avocado : lê tàu
2.3: Grape : nho
2.4: Pineapple : dứa
2.5: Lemon : chanh
2.6: Pear : lê
2.7: Banana : chuối
2.8: Plantain : chuối lá
2.9: Plum : mận
2.10 Apricot : mơ
2.11 Nectarine :xuân đào
2.12 Kiwi : kiwi
2.13 Papaya : đu đủ
2.14 Mango : xoài
2.15 Fig : sung
2.16 Cantaloupe : dưa đỏ
2.17 Honeydew : dưa bở ruột xanh
2.18 Watermelon : dưa hấu
2.19 Grapefruit : bưởi
2.20 Lime : quất
2.21 Orange : cam
2.22 Tangerine : quýt
2.23 Cherries : anh đào
2.24 Prunes : mận khô
2.25 Dates : chà là
2.26 Raisins : Nho khô
2.27 Nuts : hạch
2.28 Raspberry : mâm xôi
2.29 Blueberries : việt quất
2.30 Strawberry : Dâu tây
2.31 Litchi : vải
2.32 Gooseberry : lí gai
2.33 Redcurrant : lí chua
2.34 Budha's hand : phật thủ
2.35 Caltrops : củ ấu
2.36 Custard-apple : na
2.37 Cherry : sơ ri
2.38 Camellia : sơn trà
2.39 Durian : sầu riêng
2.40 Guava : ổi
2.41 Ginkgo : bạch quả
2.42 Jackfruit : mít
2.43 Longan : long nhãn
2.44 Lucuma Mamosa : trái trứng gà
2.45 Mangosteen : măng cụt
2.46 Persimmon : hồng
2.47 Pomegranate : lựu
2.48 Rambutan : chôm chôm
2.49 Star apple : vú sữa
2.50 Tamarind : me
2.51 Water chestnut : mã thầy

B. FOOD
2.1: Rice : gạo
2.2: Meat : thịt
2.3: Milk : sữa
2.4: Bread : bánh mì
2.5: noodle : phở
2.6: egg : trứng
2.7: fish : cá
3. BODY

3.1: Bone : xương
3.2: Knee : đầu gối
3.3: Moustache : râu, ria
3.4: Nose: mũi
3.5: Chin : cằm
3.6: Cheek: má
3.7: Toes: ngón chân
3.8: Eyes: đôi mắt
3.9: hand : bàn tay
3.10: finger : ngón tay
3.11: ear : tai
3.12: mouth " mồm
3.13: sneck shoulder : bả vai

4. SHAPES

4.1: Triangle : hình tam giác
4.2: Circle : hình tròn

5. FLOWERS
5.1: Bluebell : cây hoa chuông lá tròn
5.2: Rose : hoa hồng
5.3: Lily: hoa loa kèn
5.4: Apricot Blossom: hoa mai
5.5: Peach blossom : hoa đào
5.6: Sunfower : hoa hướng dương
5.7: White-taberose : hoa huệ tây
5.8: Daisy : hoa cúc
5.9: Water-rail : hoa đỗ quyên
5.10 Camelia : hoa trà
5.11 Narcissus : hoa thuỷ tiên
5.12 Dahlia : hoa thược dược
5.13 Heath-bell :hoa thạch thảo
5.14 Glaliolus : hoa lay ơn
5.17 Marrigold : cúc vạn thọ
5.18 Jasmine : hoa nhài
5.19 Violet : hoa violet
5.20 Cherry blossom : hoa anh đào
5.21 Carnation : hoa cẩm chướng
5.22 Night lady : hoa dạ hương
5.23 Wild flowers : hoa dại
5.24 Rose-mallow : hoa dâm bụt
5.25 Tuberose : hoa huệ
5.27 Honeysuckle : hoa kim ngân
5.28 Wild orchid : hoa lan rừng
5.29 Cookcomb : : hoa mào gà
5.30 Peony flower : : hoa mẫu đơn
5.91 Phoenix-flower : hoa phượng
5.32 Snapdragon : hoa mõm chó
5.33 Narcissus : hoa thủy tiên
5.34 Milk flower : hoa sữa
5.35 Lotus bloom : hoa sen
5.36 Dahlia : hoa thược dược
5.37 Antigone : hoa ti gôn
5.38 Madonna lily : hoa loa kèn trắng
5.39 Flamboyant, phoenix-flower : hoa phượng
5.40 Pansy : hoa bướm
5.41 Immortetle : hoa bất tử
5.42 Carnation : hoa cẩm chướng
5.43 Chrysanthemum : hoa cúc
5.44 Hibiscus : hoa dâm bụt
5.45 Fragipane :hoa sứ
5.46 Peach blossom : hoa đào
5.47 Gerbera : hoa đồng tiền
5.48 Bougainvillia : hoa giấy
5.49 Tuberose : hoa huệ (ta)
5.50 Thea amplexicaulis : hoa hải đường
5.51 Sophora japonica : hoa hòe
5.52 Pergularia minor Andr : hoa thiên lý
5.53 Orchid : hoa phong lan
5.54 Snapdragon : hoa mõm chó
5.55 Jasmine : hoa nhài
5.56 Flame flower : hoa phượng
5.57 Myrtly : hoa mía (sim)
5.58 Melastoma : hoa mua
5.59 Phyllo cactus grandis : hoa quỳnh
5.60 Lotus : hoa sen
5.61 Nenuphar : hoa súng
5.63 Eglantine : hoa tầm xuân
5.64 Dahlia : hoa thược dược
5.65 Tagetes paluta L: hoa vạn thọ


6. THINGS IN MY HOUSE

6.1: apron : cái tạp dề
6.2: Desk : bàn
6.3: television : ti vi
6.4: table : bàn học
6.5: bed : giường ngủ
6.6: refrigerator : tủ lạnh
6.7: computer : máy tính
6.8: door : cửa ra vào
6.9: chair : ghế
6.10: lamp : đèn
6.11: fan : quạt

7. JOBS

7.1: student : học sinh
7.2: Worker : công nhân
7.3: teacher : giáo viên
7.4: Famer : nông dân
7.5: carpenter ; thợ mộc
7.6: professor : giáo sư
7.7: Bank-teller : người thu ngân ngân hàng
7.8: engineer : kĩ sư
 
Last edited by a moderator:
T

tranthuha93

ái chà ghê ta, cũng dc đấy , ah mà cái tên trò chơi của bà kim hay kiếm thế ," kim từ điển vui" hả:-SS:-SS:-SSTui là ng đầu tiên ủng hộ đây;ah mà phải kể mấy từ đó, hok bắt buộc hả?????????
1. ANIMALS AND PLANTS.


  • DOG
2. FOOD AND FRUITS
apple

3. BODY
nice
4. SHAPES
circle
5. FLOWERS
sunfower
6. THINGS IN MY HOUSE
door
7. JOBS
student
8. ACTIVITIES ( CÁC HOẠT ĐỘNG )
playing volleyball
9. HOBBIES
reading funny story
10. SPORTS
volleyball
 
B

boon_angel_93

Xin chào các bạn!
Tiếng anh đang trở thành một môn học quan trọng. Đây là 1 trong 3 môn chính thức thi tốt nghiệp. Vì thế chúng ta không thể lơ là việc học môn học này. Nhưng để học được môn học này không phải chỉ overnight! mà cần rất nhiều thời gian. Như vậy chúng ta cần có một cách học hiệu quả.
Theo mình thấy học từ những gì xung quanh là một cách nhớ từ vựng tốt nhất. Nhưng để nhớ được từ thì chúng ta cần phải chỉ ra chúng thuộc chủ đề nào lớn hơn. Vì vậy tôi quyết định lập nên 1 trò chơi mang tên " Kim từ điển vui" . Vậy thì tại sao chúng ta lại không tham gia trò chơi này nhỉ.
Luật chơi: sẽ có 10 chủ đề và ban phải kể tên những gì liên quan đến chủ đề ấy!
1. ANIMALS AND PLANTS.

  • DOG
2. FOOD AND FRUITS (đồ ăn& trái cây)
rice and apple

3. BODY (thân thể)
well
4. SHAPES(hình dạng)


thin
5. FLOWERS(hoa)
rose
THINGS IN MY HOUSE(đồ vật ở nhà bạn)
table
7. JOBS(nghề nghiệp)
student
8. ACTIVITIES ( CÁC HOẠT ĐỘNG )
listen to music
. HOBBIES (sở thích)
paint
10. SPORTS(thể thao)
play badminton
KHI THAM GIA TRÒ CHƠI NÀY CÁC BAN CẦN GHI RÕ XEM TỪ MÌNH GHI THUỘC CHỦ ĐỀ NÀO NHA!
LET'S GO ..............:khi (80):
hiiiiiiiiiiii ô công ô táo vui vẻ nha mọi người:):):):p...........................................................
 
Last edited by a moderator:
D

doigiaythuytinh

1. Animals and plants.

Dragon

2. Food and fruits : Orange
3. Body; nose
4. Shapes: Short

5. Flowers: Rose
6. Things in my house :love
7. Jobs: Worker
8. Activities ( các hoạt động ): Read comic
9. Hobbies : Reading
10. Sports: Vollyball
 
P

pntnt


1. ANIMALS AND PLANTS.
Vulture
2. FOOD AND FRUITS
mandarin
3. BODY
knee
4. SHAPES
large
5. FLOWERS
peach blossom
6. THINGS IN MY HOUSE
computer
7. JOBS
teacher
8. ACTIVITIES ( CÁC HOẠT ĐỘNG )
ride a bike around
9. HOBBIES
playing chess
10. SPORTS
ice-hockey
 
O

olympuslord

1. ANIMALS AND PLANTS.
Cow
2. FOOD AND FRUITS
Meat
3. BODY
Toes
4. SHAPES
Fat
5. FLOWERS
Apricot Blossom
6. THINGS IN MY HOUSE
refrigerator
7. JOBS
Famer
8. ACTIVITIES ( CÁC HOẠT ĐỘNG )
protect environment
9. HOBBIES
Play computer games
10. SPORTS
football
 
K

kut3bom9x

1. ANIMALS AND PLANTS.

Cat, duck , chicken , peanut ....
2. FOOD AND FRUITS
Pineapple , bread , milk , lemon.....
3.BODY
knee , eye , chin , cheek.....
4. SHAPEStriangle , sylinder , circle...5. FLOWERS cherry-blossom , rose , lily...
6. THINGS IN MY HOUSE television , table , bed...7. JOBS teacher , carpenter , professor...8. ACTIVITIES ( CÁC HOẠT ĐỘNG ) play , sing...
9. HOBBIES eating , singing , dancing....10. SPORTS badminton, volleyball ...
Chị không nói
rõ là cần điền bao nhiêu nên em làm nhiều thế không biết có được không !!!? ^_^
 
H

heocoipro

1. Animals and plants: Chimpanzee
2. Food and fruits : Grape
3. Body: Moustache.
4. Shapes: Slim.
6. Things in my house : Desk.
7. Jobs: Bank-teller
8. Activities ( các hoạt động ): Go camping.
9. Hobbies : Listen to music.
10. Sports: Badminton.
 
C

cobe_tinhnghich_lemlinh

1. ANIMALS AND PLANTS:ant
2. FOOD AND FRUITS: avocado
3. BODY : bone
4. SHAPES: small
5. FLOWERS: bluebell
6. THINGS IN MY HOUSE: apron
7. JOBS:engineer
8. ACTIVITIES ( CÁC HOẠT ĐỘNG ):yacht
9. HOBBIES : collect stamp
10. SPORTS: weightlifting
 
M

maicao23

1. ANIMALS AND PLANTS.

  • cat.,cow (con bò) ,flies(con ruồi) ,crocodile (cá sấu),monkey(khi),
  • cocconut (cay dừa), castus(cay xươg rôg)
2 FOOD AND FRUITS
noodle,bread,egg,fish,meat.......
3 BODY
hand,finger.,toe,eye,ear,mouth,sneck shoulder...

5. FLOWERS
sunflower,rose,.violet
6 THINGS IN MY HOUSE
chair, lamp, fan,table.....
7. JOBS
doctor,jounarlist,worker,farmer....
8 SPORT foot ball, swimming ,playing chess,,skipping....dive (môn lặn)...


:)|:)|:)|:)|:)|:)|:)|:)|:)|:)|
:p:p:p;);):):)
@};-@};-@};-@};-
 
H

hachiko_theblues

Tên các loại trái cây

TÊN CÁC LOẠI TRÁI CÂY (Học tập chị Hà:D:D:D)

Quả táo: apple
Quả lê: pear
Quả chuối: banana
Quả chuối lá: plantain
Quả mận: plum
Quả mơ: apricot
Quả xuân đào: nectarine
Quả kiwi: kiwi
Quả đu đủ: papaya
Quả xoài: mango
Quả sung: fig
Quả dừa: coconut
Quả lê tàu: avocado
Quả dưa đỏ: cantaloupe
Quả dưa bở ruột xanh: honeydew
Quả dưa hấu: watermelon
Quả dứa: pineapple
Quả bưởi: grapefruit
Quả chanh: lemon
Quả quất: lime
Quả cam: orange
Quả quýt: tangerine
Quả nho: grapes
Quả anh đào: cherries
Quả mận khô: prunes
Quả chà là: dates
Nho khô: raisins
Quả hạch: nuts
Quả mâm xôi: raspberry
Quả việt quất: blueberries
Dâu tây: strawberry
Quả vải: litchi
Quả lí gai: gooseberry
Quả lí chua: redcurrant
 
Last edited by a moderator:
M

mr.lonely96

1.Animals and plants:snake,fish,goat,......
2.Food and fruits:watermelon,bluedragon(quả này em đoán là quả thanh long...:D...có j không đúng các bác sửa cho em nha)...
3.Body:chest,neck.back,.....
4.Shapes:tall,thin,.....
5.Flowers:rose,violet,......
6.Things in my house:televison,computer,.....
7.Jobs:mechanic,eclectrician,.....
8.Activities:Singing,Paitning,.........
9.Hobbies:Listen to music,play game,......
10.Sports:soccer.badminton,ice-hockey,.........
:D:D:D:D:D:D:D
 
T

teddyhandsome

1. ANIMALS AND PLANTS: goats and elephant grass (cho dê ăn mà ^^)
2. FOOD AND FRUITS: Croissants and pears
3. BODY: legs
4. SHAPES: cylindrical
5. FLOWERS: ti-golf flowers
6. THINGS IN MY HOUSE: Handkerchiefs
7. JOBS: editors
8. ACTIVITIES ( CÁC HOẠT ĐỘNG ): climbing
9. HOBBIES: study English :D
10. SPORTS: high jump
 
Top Bottom