Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Địa 2015 lớp 7 – THCS Nguyễn Văn Tư
A. TRẮC NGHIỆM : 3ñ
1. Khoanh tròn một chữ cái đầu câu trả lời đúng Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ)
1.1. Tháp tuổi biểu thị dân số trẻ có dạng:
a. Đáy tháp rộng hơn thân tháp b. Thân và đáy tháp đều rộng
c. Thân tháp rộng hơn đáy tháp d. Thân và đáy tháp đều hẹp
1.2. Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là :
a. Đông Nam Á b. Đông Nam Á và Nam Á
c. Trung Á d.Đông Á và Nam Á
1.3. Rừng rậm xanh quanh năm thuộc môi trường:
a. Xích đạo ẩm b. Nhiệt đới
c. Nhiệt đới gió mùa d. Hoang mạc
1.4. Tính chất không phải đặc điểm của gió mùa mùa Đông là
a. Thổi từ lục địa Châu Á ra b. Càng về gần xích đạo càng ấm
c. Mát và gây nhiều mưa d. Gây ra từng đợt rét
1.5. Hình thức di dân có tác động tích cực đến sự phát triển kinh tế - xã hội là
a. Di dân tự do từ nông thôn đến thành thị.
b. Di dân tự do từ vùng núi đến đồng bằng.
c. Di dân theo kế hoạch vào các đô thị đến các đô thị, khu công nghiệp.
d. Di dân tự do đến vùng ven biển.
1. 6. Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều oxit sắ,t nhôm là
a. Đất đá vôi
b. Đất Feralit
c. Đất sét
d. Đất phèn
1.7. Vị trí của môi trường nhiệt đới
a. Chủ yếu ở khu vực xích đạo
b. Nằm giữa môi trường xích đạo và môi trường hoang mạc
c. Nằm giữa môi trường xích đạo và môi trường nhiệt đới gió mùa
d. Nằm khoảng từ 50 đến chí tuyến ở hai bán cầu
2. Điền vào chỗ trống: ( 0,5 đ)
Công thức tính mật độ dân số =
3. Nối tên chủng tộc cho đúng với châu lục tập trung chủ yếu chủng tộc đó (Mỗi ý đúng 0,25 đ)
Chủng tộc Châu lục
A. Môngôlôit 1. Châu Phi
B.Ơrôpêôit 2. Châu Âu
C. Nêgrôit 3. Châu Nam Cực
4. Châu Á
A+ ..............; B +...................; C +......................
B. TỰ LUẬN: (7 đ)
1. Dân cư trên thế giới phân bố như thế nào? Lí giải tại sao? ( 2 đ)
2. Kể tên các kiểu môi trường trong đới nóng. Nước ta thuộc kiểu môi trường khí hậu nào? Nêu đặc điểm kiểu khí hậu đó. (3 đ)
3. Dân số tăng nhanh tác động như thế nào đến tài nguyên môi trường? Biện pháp khắc phục ? (2 đ)
....................................................................................................................................................
Trường THCS Phan Chu Trinh ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên :.................... Lớp ...... Môn: Địa Lí
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hướng chuyển dịch vốn và lao động giữa các vùng ở Hoa Kì hiện nay
A. từ phía Nam lên phía Bắc
B. từ phía Đông sang phía Tây
C. từ phía Đông Bắc đến phía Nam và phía Tây ven Thái Bình Dương
D. từ phía Đông Bắc đến phía Nam và phía Tây ven Đại Tây Dương
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên Eo đất trung Mĩ?
A. nhiều bình nguyên rộng lớn C. nơi tận cùng của hệ thống coo-đi-e
B. có nhiều núi lửa hoạt động D. nhiều núi cao chạy dọc sát eo đất
Câu 3: Đồng bằng nào rộng và bằng phẳng nhất thế giới?
A. La-pla-ta B. Pam-pa C. Ô-ri-nô-cô D. A-ma-dôn
Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản của quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ so với Bắc Mĩ là:
A. tỉ lệ dân đô thị cao B. tốc độ nhanh
C. có nhiều đô thị mới và siêu đô thị D. mang tính chất tự phát
Câu 5: Dân cư Trung và Nam Mĩ thưa thớt ở:
A. ven biển B. sâu trong nội địa C. cửa sông D. cao nguyên
Câu 6: Các quốc gia ở Bắc Mĩ là:
A. Braxin, Mê-hi-cô, Hoa Kì B. Hoa Kì, Ca-na-đa và Mê-hi-cô
C. Mê-hi-cô, Hoa Kì và Pháp D. Ca-na-đa, Hoa Kì và Cô-lôm-bi-a
Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (......) gồm các ý sau:
(vòng cực Bắc, vòng cực Nam, chí tuyến Bắc, vĩ tuyến 15ºB)
Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Bắc - Nam do lãnh thổ trải dài từ...(A).....................đến (B)................
Khí hậu Trung và Nam Mĩ phân hóa theo chiều Bắc – Nam vì lãnh thổ trải dài từ (C)........................đến gần (D)......................
II. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (2,0đ) Nêu đặc điểm nền nông nghiệp Bắc Mĩ? Những điều kiện nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển đạt đến trình độ cao?
Câu 2: (3,0đ) Đặc điểm địa hình Nam Mĩ có gì giống và khác so với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ?
...............................................................................................................................................................
Nguồn google