khoa học ngữ trong English

Q

quangtuannhoc

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Lưu ý: do những từ này được sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau nên không liên quan nhau

amphibian : lưỡng cư
BarBels: râu mép cá (trê , chép)
Bioluminescense : Sinh phát quang ( khả năng phát quang của đom đóm )
Camouflage : Nguỵ trang
chemousenses : hoá giác , các giác quann ở động vật phát hiện ra hoá chất
Deticles : răng cưa
Earth : trái đất
Easter : phục sinh ( hòn đảo này có rất nhiều bức tượng lạ )
Electrosensors : cơ quan thụ cảm điện ( cá đuối , cá đầu búa , kiến lửa , rắn chuông)
Fin : Vây cá
Gills : mang cá
lateral line : Vết nhăn bên , một dải dài dọc 2 bên thân cá , thường có màu sáng . Nó cảm nhận được dòng nước , hướng di chuyển của mình
Mamals : động vật có vú
Mars : sao hoả
Mercury : sao thuỷ
Meteorite : thiên thạch
Milt : tinh trùng ( oẹ oẹ )
Parasite : Vật ăn bám
Pharyngeal teeth : Răng cuốn họng ( có ở cá dẹt )
Predator : thú săn mồi
prey : con mồi
reptiles : bò sát
roe : trứng cá
shoal : đàn cá
Spawning : thời kì sinh sản
Sun : mặt trời
Symbiosis : sự cộng sinh , khác với kí sinh , cộng sinh sẽ có lợi cho đôi bên
swim bladder : bong bóng cá
Venus : sao kim

dạ mai mốt viết tiếp , quá mệt ( "_,_)
 
M

minhnam138

ác ,dài thế này học sao nổi đây trời.............@-)
Bạn hãy đọc lại chữ kí của mình đi và cố gắng học nhé;););););););)
..........................không có điều gì là không thể.................
.....................chỉ là ta không có cố gắng để làm mà thui...........
........................................../\................................................. .....
 
Top Bottom