Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Chào các bạn đã ghé qua topic của mình Chúng ta đã từng nếm thử các món đặc sản khắp mọi miền trên quê hương Việt Nam thân yêu. Vậy các bạn có biết những món ăn đó tiếng anh viết như thế nào không? Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ vựng tiếng anh nói về đặc sản Việt Nam mà mình đã học qua nhé!
Let's start!
1. Glass noodles : miến
2. Rice noodles : bún
3. Tofu : đậu hủ
4. Spring roll : chả giò
5. Rice noodles with tofu and shrimp paste : bún đậu mắm tôm
6. Pancako : bánh xèo
7. Bamboo tube rice : cơm lam
8. Green bean cake : bánh đậu xanh
9. Fermented pork roll : nem chua
10. Round sticky rice cake : bánh giày
11. Grilled fish : chả cá
12. Rice paper : bánh tráng
13. Young rice cake : bánh cốm
14. Stuffed sticky rice cake : bánh chưng
15. Beef rice noodles : bún bò
16. Fish cooked with sauce : cá kho
17. Crab rice noodles : bún riêu cua
18. Sweet gruel : chè
...
ĐẶC BIỆT HƠN : Mình chia sẻ thêm cho các bạn vài món "TEEN" hiện nay mà có lẽ ai cũng rất thích
1. Girdle : bánh tráng nướng
2. Mixed rice paper : bánh tráng trộn
3. Bubble tea : trà sữa
4. Shake potatoes : khoai tây lắc
5. Shaking mango : xoài lắc
====> ĐẶC SẢN (n) : Cuisine
Trên đây là chia sẻ của mình về vài đặc sản Việt Nam trong tiếng anh. Bạn nào còn biết thêm hãy chia sẻ bên dưới bài viết cho mình và mọi người cùng học hỏi nhé!
Nào các bạn! Trước khi kết thúc bài viết, hãy trả lời một câu hỏi nhỏ của mình nhé.
WHAT IS YOUR FAVORITE VIETNAM`S CUISINE?
=> My favorite Vietnam`s cuisine is ...........
( Mình trước nhé: My favorite Vietnam`s cuisine is glass noodles)
Let's start!
1. Glass noodles : miến
2. Rice noodles : bún
3. Tofu : đậu hủ
4. Spring roll : chả giò
5. Rice noodles with tofu and shrimp paste : bún đậu mắm tôm
6. Pancako : bánh xèo
7. Bamboo tube rice : cơm lam
8. Green bean cake : bánh đậu xanh
9. Fermented pork roll : nem chua
10. Round sticky rice cake : bánh giày
11. Grilled fish : chả cá
12. Rice paper : bánh tráng
13. Young rice cake : bánh cốm
14. Stuffed sticky rice cake : bánh chưng
15. Beef rice noodles : bún bò
16. Fish cooked with sauce : cá kho
17. Crab rice noodles : bún riêu cua
18. Sweet gruel : chè
...
ĐẶC BIỆT HƠN : Mình chia sẻ thêm cho các bạn vài món "TEEN" hiện nay mà có lẽ ai cũng rất thích
1. Girdle : bánh tráng nướng
2. Mixed rice paper : bánh tráng trộn
3. Bubble tea : trà sữa
4. Shake potatoes : khoai tây lắc
5. Shaking mango : xoài lắc
====> ĐẶC SẢN (n) : Cuisine
Trên đây là chia sẻ của mình về vài đặc sản Việt Nam trong tiếng anh. Bạn nào còn biết thêm hãy chia sẻ bên dưới bài viết cho mình và mọi người cùng học hỏi nhé!
Nào các bạn! Trước khi kết thúc bài viết, hãy trả lời một câu hỏi nhỏ của mình nhé.
WHAT IS YOUR FAVORITE VIETNAM`S CUISINE?
=> My favorite Vietnam`s cuisine is ...........
( Mình trước nhé: My favorite Vietnam`s cuisine is glass noodles)
Last edited by a moderator: